khi chia số tự nhiên a cho 12 ta được số dư là 6.Hỏi a có chia hết cho 2 không?Có chia hết cho 4 không?
tìm số tự nhiên a lớn nhất sao cho khi chia 448 ; 569 ; 728 cho a , ta được ba số dư bằng nhau
a) Tìm số nguyên x,y biết: (x - 3) . (y+ 1) = 15
b) Cho M = 1 + 3 + 32 + 33 + 34 + ... + 399 + 3100 .Tìm số dư khi chia M cho 13, chia M
cho 40
Tìm số tự nhiên n sao cho 18n + 3 chia hết cho 7.
Thước thích hợp để đo bề dày quyển sách Khoa học tự nhiên 6 là:
A.Thước thẳng có giới hạn đo 1,5 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm,
B.Thước cuộn có giới hạn đo 3 m và độ chia nhỏ nhất 5 ơn.
C.Thước dây có giới hạn đo 1 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm
D.Thước kẻ có giới hạn đo 10 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm. AI LÀM NHANH MÌNH SẼ TICK NHÉÉ!!!
Thước thích hợp để đo bề dày quyển sách Khoa học tự nhiên 6 là:
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.thước kẻ có giới hạn đo 10 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm.
B.thước dây có giới hạn đo 1 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm.
C.thước thẳng có giới hạn đo 1,5 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm.
D.thước cuộn có giới hạn đo 3 m và độ chia nhỏ nhất 5 cm.
Bài 1: Trong các số 333; 369; 125; 450; 123. Số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9?
Bài 2: Xét các tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 5 không?
a) 116 + 20 b) 225 + 160
Bài 3: Tìm chữ số thích hợp thay cho dấu * để:
a) 2010∗̅ chia hết cho 2 b) 2021∗̅ chia hết cho 9
Bài 4: Trong một phép chia số bị chia bằng 98, số dư bằng 6. Tìm số chia và thương.
Trên thươc dây của người thợ may có in chữ cm ở đầu thước, số bé nhất và lớn nhất trên thước là 0 và 150. Từ vạch số 1 đến vạch số 2 người ta đếm có tất cả 11 vạch chia. Giới hạn chia và độ chia nhỏ nhất của thước lần lượt là:
A. 150cm; 1cm
B. 150cm; 1mm
C. 150mm; 0,1mm
D. 150mm; 1cm
Câu 11: Để đo chiều dài một vật (ước lượng khoảng hơn 30cm), nên chọn thước nào trong các thước đã cho sau đây?
A. Thước có giới hạn đo 20cm và độ chia nhỏ nhất 1mm
B. Thước có giới hạn đo 20cm và độ chia nhỏ nhất 1cm
C. Thước có giới hạn đo 50cm và độ chia nhỏ nhất 1mm
D. Thước có giới hạn đo 1m và độ chia nhỏ nhất 5cm
Câu 12: Khi đo chiều dài của vật, cách đặt thước đúng là:
A. Đặt thước vuông góc với chiều dài vật
B. Đặt thước theo chiều dài vật
C. Đặt thước dọc theo chiều dài vật, một đầu ngang bằng với vạch 0
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 13: Trong các hình sau đây, hình nào vẽ vị trí đặt thước đúng để đo chiều dài bút chì?
A. Không đặt thước dọc theo chiều dài bút chì
B. Đặt thước dọc theo chiều dài bút chì, nhưng một đầu không ngang bằng với gạch số 0
C. Đặt thước dọc theo chiều dài bút chì, vạch số 0 ngang với một đầu của bút chì
D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Cách đặt thước đo đúng:
A. Đặt thước đo dọc theo độ dài cần đo, vạch số 0 vuông góc với một đầu của vật
B. Đặt thước do dọc theo độ dài cần đo, vạch số 0 sát mép bên phải một đầu của vật
C. Đặt thước đo dọc theo độ dài cần đo, vạch số 0 sát mép bên trái một đầu của vật
D. Đặt thước đo dọc theo độ dài cần đo, vạch số 0 ngang với một đầu của vật
Câu 15: Khi đọc kết quả độ dài của một vật, cần đặt mắt:
A. Theo hướng xiên từ bên phải
B. Theo hướng xiên từ bên trái
C. Theo hướng vuông góc với cạnh thước tại điểm đầu với cuối của vật
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 16: Hình vẽ nào mô tả đúng vị trí đặt mắt để đọc kết quả đo bút chì?
A. Đặt mắt nhìn theo hướng xiên sang phải
B. Đặt mắt nhìn theo hướng xiêng sang phải
C. Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước tại đầu của vật
D. Cả 3 phương án trên