Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì n+1 và 3n+4 nguyên tố cùng nhau
1. Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n, các số sau đây là hai số nguyên tố cùng nhau:
a) n+2 và n+3
b) 2n+3 và 3n+5.
2. Tìm số tự nhiên a,b biết ƯCLN (a;b)=4 và a+b=48.
3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: C=-(x-5)^2+10.
Chứng minh rằng :
a) Với n lẻ thì (n-1)(n+1)(n+3)(n+5) chia hết cho 384.
b) Với a, b, c, d là các số tự nhiên khác 0, p nguyên tố à ab+cd=p thì a, c là hai số nguyên tố cùng nhau.
1.cho 4 số tự nhiên a ,b,c,d . a: 7 dư 6 , b : 7 dư 4 , c : 7 dư 3 , d chia 7 dư 2. chứng minh rằng ;
a+b-c chia hết cho 7 , a-b-d chia hết cho 7
2.chứng minh rằng : n . ( n+8) . (n +13 ) chia hết cho 3 ( n là số tự nhiên)
mình đăng mà ko có ai giải là sao , ko hiểu hôm nay wed bị hỏng à
a , Tìm 2 số tự nhiên a và b ( với a < b ) biết :
a + b = 8 4 v à Ư C L N ( a , b ) = 6
b , Tìm 2 số tự nhiên m và n biết:
m . n + 3 m = 5 n - 3
Chú ý : Dấu "."là dấu nhân
Tìm n sao cho tổng các số sau là số nguyên tố cùng nhau:
a) n + 2 và n + 3 b) 2n + 1 và 9n + 4
1. Tìm các số tự nhiên n để mỗi cặp số sau không nguyên tố cùng nhau:
a) n + 13 và n + 2
b) 2n + 7 và 5n + 2
c) 18n + 3 và 21n + 7
Bài 5. Một số bài tập khác 1. Cho A=4+4^2+4^3+...+4^23+4^24 . Chứng minh: A chia hết 20; A chia hết 21; A chia hết 420 . 2. Tìm số tự nhiên n để hai số sau nguyên tố cùng nhau: a) n + 2 và n + 3 b) 2n + 1 và 9n + 4. 3. Tìm các số tự nhiên a, b biết: a) a + b = 192 và ƯCLN(a, b) = 24. b) 0 < a < b, a + b = 42 và BCNN(a, b) = 72. 4. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho số đó chia 3 dư 2, chia cho 5 dư 3, chia cho 7 dư 4. 5. 5.1. Tìm số nguyên x, biết: a) 2x – 1 là bội của x – 3; b) 2x + 1 là ước của 3x + 2. 5.2. Tìm số nguyên x, y sao cho: a) (2x – 1)(y 2 + 1) = -17; b) (3 – x)(5 - y) = 2; c) x.y = 18; x + y = 11.
Giúp e vs ak, e đang cần gấp. PLS!
Tìm số tự nhiên n để các số sau nguyên tố cùng nhau:
a/ 7n +13 va 2n+4
b/ 18n+3 va 21n+7