n là 1 vì
1 là số nguyên tố
1+4 = 5 ( 5 là số nguyên tố )
1+12=13 (13 là số nguyên tố)
ko phai la 1 ma la 7
7+ 4 = 11
7 + 12 = 19
n là 1 vì
1 là số nguyên tố
1+4 = 5 ( 5 là số nguyên tố )
1+12=13 (13 là số nguyên tố)
ko phai la 1 ma la 7
7+ 4 = 11
7 + 12 = 19
Bài 1:Tìm số tự nhiên n có 1 chữ số thỏa mãn : n ; n+4 ; n+12 đều là số nguyên tố
Bài 2 :Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm các ước của các số đó :27; 36; 48; 84
Biết là muộn rồi nhưng các bạn cố gắng giúp mk nha cam on
1)Tìm ƯCLN(2n+1;9n+5) với n thuộc N
2)Tìm số nguyên tố p sao cho:p+4;p+10;p+14 đều là số nguyên tố
3)Tìm ba số tự nhiên lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố
4)Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất thỏa mãn:a chia cho 4 dư 3;a chia cho 17 dư 9;a chia cho 19 dư 13
5)Hãy tính tổng các ước số của A=(2^17).5
6)Cho S=1+5+5^2+5^3+...+5^20.Tìm số tự nhiên n thỏa mãn:4S+1=5^n
Bài 1 ( Dạng 1): Cho p là số nguyên tố và 2 số 8p -1; 8p + 1 là số nguyên tố. Hỏi số thứ 3 là số nguyên tố hay hợp số
Bài 2 ( Dạng 1): Tìm số tự nhiên k để dãy k + 1, k + 2,…,k + 10 chứa nhiều số nguyên tố nhất
Bài 3 ( Dạng 2): Tìm số nhỏ nhất A có 6 ước; 9 ước
Bài 4 ( Dạng 2): Chứng minh rằng: (p – 1)! chia hết cho p nếu p là hợp số, không chia hết cho p nếu p là số nguyên tố.Bài 5 ( Dạng 2): Cho 2m – 1 là số nguyên tố. Chứng minh rằng m cũng là số nguyên tố
Bài 6 ( Dạng 2): Chứng minh rằng: 2002! – 1 có mọi ước số nguyên tố lớn hơn 2002
Bài 7 ( Dạng 3): Tìm n là số tự nhiên khác 0 để:
a) n4+ 4 là số nguyên tố
b) n2003+n2002+1 là số nguyên tố
Bài 8 ( Dạng 3): Cho a,b,c,d thuộc N* thỏa mãn ab = cd. Chứng tỏ rằng số A = an+bn+cn+dn là hợp số với mọi số tự nhiên n
Bài 9 ( Dạng 4): Tìm số nguyên tố p sao cho 2p+1 chia hết cho p
Bài 10 ( Dạng 4): Cho p là số nguyên tố lớn hơn 2. Chứng tỏ rằng có vô số số tự nhiên n thỏa mãn n.2n -1 chia hết cho p
Câu 1: Kí hiệu S(n) là tổng các chữ số của 1 số tự nhiên. Tìm số tự nhiên n sao cho n + S(n) = 54.
Câu 2: Tìm các số tự nhiên a,b nguyên tố cùng nhau sao cho a+7b/a+5b=29/28
Câu 3: Tìm số có 2 chữ số ab biết ab bằng 6 lần tích các chữ số của nó
Câu 4: Số các cặp số tự nhiên (x;y) thỏa mãn (x-y)(x+y) = 2014
Bài 1 ( Dạng 1): Cho p là số nguyên tố và 2 số 8p -1; 8p + 1 là số nguyên tố. Hỏi số thứ 3 là số nguyên tố hay hợp số
Bài 2 ( Dạng 1): Tìm số tự nhiên k để dãy k + 1, k + 2,…,k + 10 chứa nhiều số nguyên tố nhất
Bài 3 ( Dạng 2): Tìm số nhỏ nhất A có 6 ước; 9 ước
Bài 4 ( Dạng 2): Chứng minh rằng: (p – 1)! chia hết cho p nếu p là hợp số, không chia hết cho p nếu p là số nguyên tố.Bài 5 ( Dạng 2): Cho 2m – 1 là số nguyên tố. Chứng minh rằng m cũng là số nguyên tố
Bài 6 ( Dạng 2): Chứng minh rằng: 2002! – 1 có mọi ước số nguyên tố lớn hơn 2002 ( Đây là bài của chịnhunglth đó ạ)
Bài 7 ( Dạng 3): Tìm n là số tự nhiên khác 0 để:
a) n4+ 4 là số nguyên tố
b) n2003+n2002+1 là số nguyên tố
Bài 8 ( Dạng 3): Cho a,b,c,d thuộc N* thỏa mãn ab = cd. Chứng tỏ rằng số A = an+bn+cn+dn là hợp số với mọi số tự nhiên n
Bài 9 ( Dạng 4): Tìm số nguyên tố p sao cho 2p+1 chia hết cho p
Bài 10 ( Dạng 4): Cho p là số nguyên tố lớn hơn 2. Chứng tỏ rằng có vô số số tự nhiên n thỏa mãn n.2n -1 chia hết cho p
Các bạn có thể trả lời vài câu hỏi cũng được.Bạn nào trả lời được nhiều mình sẽ ủng hộ cho nha
Câu 1: Biết a, b, c là 3 số nguyên tố lẻ liên tiếp. Số các số có 3 chữ số lập được từ ba chữ số a, b, c ở trên là...?
Câu 2: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 3n+8 chia hết cho n+2 là n=...?
Tìm tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn 2^6n − 1 là một số nguyên tố.
Tìm số nguyên tố tự nhiên n thỏa mãn 2n+ 7 chia hết cho n+ 1; 12n+ 1.
Bài 1 CMR
Mọi số nguyên tố lớn hơn 2 đều có dạng 4n khác 0(n thuộc N sao)
Bài 2
Cho A=11...1
202 chữ số 1
Hỏi A là số nguyên tố hay hợp số
Bài 3 Tìm số tự nhiên n có 4 ướcBiết n=2^x.3^y (x,y thuộc N sao)
Và x+y=12