Ta có: aba.aa = aaaa => aaaa:aa=aba
=> (a.1111):(a.11)=101
=> aba = 101
Hay a=1; b =0 là thích hợp.
thử: 101.11 = 1111
Ta có: aba.aa = aaaa => aaaa:aa=aba
=> (a.1111):(a.11)=101
=> aba = 101
Hay a=1; b =0 là thích hợp.
thử: 101.11 = 1111
Tìm ab biết :
a. aba x aa =aaaa
b. ab x aba = abab
Thay các chữ bằng các chữ số thích hợp để được phép tính đúng
a) 1 a b ¯ + 36 = a b 1 ¯
b) a b c d ¯ + a b c ¯ + a b ¯ + a = 4321
c) a b a ¯ × a a ¯ = a a a a ¯
d) a b ¯ × a b a ¯ = a b a b ¯
Thay các chữ bằng các chữ số thích hợp để được phép tính đúng
a, 1 a b + 36 = a b 1
b, a b c d + a b c + a b + a = 4321
c, a b a × a a = a a a a
d, a b × a b a = a b a b
Tìm chữ số a,b biết:
a,aba x aa = aaaa
b,a x b x ba = aaa
aaaa..aa (3^n chữ số a) chia hết cho 3^n với mọi n là số tự nhiên khác 0
Cách tính số tam giác biết số đường thẳng cho trước cho VD
Bài 1 : Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tổng của chúng bằng 84, UCLN của chúng bằng 6.
Bài 2: Tìm hai số tự nhiên a, b > 0, biết [a, b] = 240 và (a, b) = 16.
Bài 3 : Tìm hai số tự nhiên a, b > 0, biết ab = 216 và (a, b) = 6.
Bài 4 : Tìm hai số tự nhiên a, b > 0, biết ab = 180, [a, b] = 60.
(bt 1,2,3,4 nêu tóm tắt cách giải)
Cách tính số tam giác biết số đường thẳng cho trước cho VD
Bài 1 : Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tổng của chúng bằng 84, UCLN của chúng bằng 6.
Bài 2: Tìm hai số tự nhiên a, b > 0, biết [a, b] = 240 và (a, b) = 16.
Bài 3 : Tìm hai số tự nhiên a, b > 0, biết ab = 216 và (a, b) = 6.
Bài 4 : Tìm hai số tự nhiên a, b > 0, biết ab = 180, [a, b] = 60.
(bt 1,2,3,4 nêu tóm tắt cách giải)
Tìm hai số tự nhiên a, b : biết ( a+b )*( a+b ) * (a+b) = aba
\(\overline{aba}\times\overline{aa}=\overline{aaaa}\)