Hãy tìm những con số thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Một quả cân có khối lượng 100g thì có trọng lượng (1)... N
b. Một quả cân có khối lượng (2)... g thì có trọng lượng 2N.
c. Một túi đường có khối lượng 1 kg thì có trọng lượng (3)...
Tìm số thích hợp điền vào các chỗ trống sau:
1m = (1)... dm.
1m = (2)... cm.
1cm = (3)... mm.
1km = (4)... m.
Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Trọng lực có phương (1)... và có chiều (2)...
Tìm số thích hợp điền vào các chỗ trống dưới đây:
1m3 = (1)... dm3 = (2)... cm3
1m3 = (3)... lít = (4)... ml = (5)... cc.
Dựa vào bảng 9.1, hãy tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống sau:
a. Khi độ biến dạng tăng gấp đôi thì lực đàn hồi (1)...
b. Khi độ biến dạng tăng gấp ba thì lực đàn hồi (2) ...
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống của các câu sau:
Thể tích nước trong bình (1) …..khi nóng lên, (2)....khi lạnh đi
Hãy chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Khi đo độ dài cần:
a. Ước lượng (1) ………..cần đo.
b. Chọn thước có (2)……….và có (3)….. thích hợp.
c. Đặt thước (4)…….độ dài cần đo sao cho một đầu của vật (5)... vạch (vẽ hình) số 0 của thước.
d. Đặt mắt nhìn theo hướng (6)………..với cạnh thước 0 đầu kia của vật.
e. Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia (7)......... với đầu kia của vật.
Hãy chọn từ thích hợp trong ngoặc kép để điền vào chỗ trống trong các câu sau.
“ĐCNN, độ dài, GHĐ, vuông góc, dọc theo, gần nhất, ngang bằng với”
Khi đo độ dài cần:
a) Ước lượng (1)....... cần đo.
b) Chọn thước (2)........ và có (3)...........thích hợp.
c) Đặt thước (4)............ độ dài cần đo sao cho một đầu của vật (5).......... vạch số 0 của thước.
d) Đặt mắt nhìn theo hướng (6)..... với cạnh thước ở đầu kia của vật.
e) Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia (7)......... với đầu kia của vật
Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
a. Ròng rọc (1) ... có tác dụng làm đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.
b. Dùng ròng rọc (2) ... thì lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng của vật.