Bài 1: Tìm x nguyên, biết:
a) x + 5 = 20 - (12 -7)
b)15 - (3+ 2x) = 22
c) -11 - (19 - x) = 50
d)159 - (25 - x) = 43
e) (79 - x) - 43 = - (17 - 52)
f) (7 + x) - (21 - 13) = 32
g) - x + 20 = (-15) + 8 + 13
h) - (-x + 13 -142) + 18 = 55
Xin cảm ơn!
a)25-(25-x)=12+(42-65)
b)31-(17+x)=18
c)5+l x+3 l = 9
d)x-(25+x)=13-x
e)15-(30+x)=x-(27-l-8l)
f)[(10-x).2+51]:3-2=3
g)(x-12)-15=20-(17+x)
h)-12-l13-xl=-21
i)8<lx-6l<9
a,25+[x+17]=0 ; b'20-[x+12]=0 ; c, 15+[5-x]=-7 ; d, 3-5+[-x+3]=6 ; e, 25-[30+x]=x-[27-8] ; f, [x-12]-15=[20-7]-[18+x]
bài 19: tìm x
a) 5 . ( x - 7 ) = 0
b) 25 ( x - 4 ) = 0
c) ( 34 - 2x ) . ( 2x - 6 ) = 0
d) ( 2019 - x ) . ( 3x - 12 ) 0
e) 57 . ( 9x - 27 ) = 0
f) 25 + ( 15 - x ) = 30
g) 43 - ( 24 - x ) = 20
h) 2 . ( x - 5 ) - 17 = 25
i) 3 . ( x + 7 ) - 15 = 27
j) 15 + 4 . ( x - 2 ) = 95
k) 20 - ( x + 14 ) = 5
l) 14 + 3 . ( 5 - x ) = 27
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
1: Thực hiện phép tính
a: -14. ( 13-57)+57.(10-145)
b: -38.(25-4)+(25.(-4+38)
c: -39.(5-99)+99.(10-39)
2: Tính nhanh
a: 32+(-149)+(-311)+(-89)+(-51)
b: 17-452-548
c: 31+53-431
d: 8-(2014-2008)+2014
e: 1268-(78+1268)-(-78)
f: -48795-(489-48795)+4
g: (-33+180-75)-(180+25)
3: Tìm x€ Z, biết:
a: -2x -40= (5-x)- (-15+60)
b: 2.(x-5)- 3.(x +7)=14
c: -7.(5-x) - 2.(x-10)=15
d: 5.(x-6)-2.(x+3)=12
e: 3.(x-6)- (8-x)= 12
f: 4.(x-5)- (x+7)= -19
g: 7.(x-3)-5.(3-x) =11-15
h: x+18= 6-2x
i: 259-51|4x +3|= (-10)^2.3 +10^1
k: x+15= 20- 4x
l: -12+ x = 5x-20
Tìm số nguyên x,biết:
a,(-18)+2x=-48
b,13-3x=4
c,2(x-2)+4=12
d,15-3(x-2)=21
e,3x+12=2x-4
f,x^2+5=3^4:3^2
g,14-3x=-4+4
h,2(x-2)+7=x-25
i,|x+3|+2=5
bài 19: tìm x
c) ( 34 - 2x ) . ( 2x - 6 ) = 0
d) ( 2019 - x ) . ( 3x - 12 ) 0
e) 57 . ( 9x - 27 ) = 0
f) 25 + ( 15 - x ) = 30
g) 43 - ( 24 - x ) = 20
h) 2 . ( x - 5 ) - 17 = 25
i) 3 . ( x + 7 ) - 15 = 27
j) 15 + 4 . ( x - 2 ) = 95
k) 20 - ( x + 14 ) = 5
l) 14 + 3 . ( 5 - x ) = 27
nhanh nha, mik tick cho, ccau trình bày dễ hiểu, ko cần ''hoặc''
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………