Bài 1: Chứng minh rằng: Hai số 2n + 5 và n + 2 là hai số nguyên tố cùng nhau.
Bài 2: Chứng minh rằng: Hai số 5n + 7 và 7n + 10 là hai số nguyên tố cùng nhau.
Bài 3: Tìm số nguyên tố p sao cho: p + 4 và p + 8 cũng là các số nguyên tố.
Bài 4: Cho p và p + 4 là số nguyên tố (p > 3). Chứng minh rằng: p + 8 là hợp số.
Bài 5: Tìm các số tự nhiên x và y sao cho: (2x – 1).(y + 3) = 12.
Bài 6: Tìm hai số nguyên tố có tổng bằng 309.
Bài 7: Cho hai số nguyên tố cùng nhau a và b. Chứng tỏ rằng: 11a + 2b và 18a + 5b hoặc là nguyên tố cùng nhau hoặc có một ước chung là 19.
1. Tìm số nguyên tố p sao cho p+2 và p+4 cũng là số nguyên tố.
2. Tìm số nguyên tố p sao cho p+2;p+6;p+8;p+12;p+14 cũng là số nguyên tố
1. Tìm n sao cho (n+8) chia hết cho (n+1)
2. Tìm số nguyên tố p biết p+8 và p+10 cùng là số nguyên tố
3. Một số nguyên tố p chia cho 42 có số dư là r. Tìm số dư r đó
tìm số nguyên tố p sao cho:
a,p+2 và p+4 là số nguyên tố
b,p+10 à p+14 là số nguyên tố
c,p+2;p+6 và p+8 là số nguyên tố
Tìm số nguyên tố p sao cho:(2 cách)
a.p+2 và p+10 là các số nguyên tố.
b.p+10 và p+20 là các số nguyên tố.
c.p+2,p+6,p+8,p+14 là các số nguyên tố.
1)Tìm a và b biết: ƯCLN(a,b) + BCNN(a,b) =42
2) tìm số nguyên tố p, sao cho p+2 vafp+4 cùng là 2 số nguyên tố
3) Cho p và p+4 là các số nguyên tố (p>3). CMR p+8 là hợp số
Tìm số nguyên tố p sao cho:
p + 2, p + 6, và p + 8 cũng là số nguyên tố
Tìm số nguyên tố p, sao cho:
1/ p+2 và p+4 cũng là số nguyên tố
2/ p+10 và p+14 cũng là số nguyên tố
3/ p+2; p+4; p+6; p+8 và p+14 cũng là số nguyên tố
1.Tìm số nguyên tố p sao cho :
a) p+10 và p + 4 cũng là số nguyên tố.
b) p +2 ; p + 6 và p + 8 cũng là số nguyên tố