Biết \(\overline{abcd}\) là số nguyên tố có bốn chữ số thỏa mãn \(\overline{ab;cd}\) cũng là số nguyên tố và \(b^2\) =\(\overline{cd}\) + b -c. Hãy tìm \(\overline{abcd}\)
1:a, tìm số nguyên n sao cho 4n+13 chia hết cho 2n-1
b, tìm số nguyên tố abcd sao cho ab ; ac là các số nguyên tố và b2 = cd + b - c
Tìm các chữ số a , b ,c thỏa mãn : \(\overline{abbc=\overline{ab}.\overline{ac}.7}\)
Tìm số nguyên tố \(\overline{ab}\) . ( a > b > 0 ) , sao cho \(\overline{ab}-\overline{ba}\) là số chính phương.
Tìm số tự nhiên có bốn chữ số \(\overline{abcd}\), biết rằng nó là một số chính phương, số \(\overline{abcd}\) chia hết cho \(9\) và \(d\) là một số nguyên tố.
Tìm các chữ số a; b; c khác 0 thỏa mãn: \(\overline{abbc}=\overline{ab}\times\overline{ac}\times7\)
Tìm các c/s a,b,c khác 0 thỏa mãn :\(\overline{abbc}\)=\(\overline{ab}\).\(\overline{ac}\).7
Tìm số nguyên tố \(\overline{ab}\)biết \(\overline{ab}\)trừ \(\overline{ba}\)là 1 số chính phương
1.Tìm các chữ số a,b,c biết:\(\frac{1}{\overline{ab}.\overline{bc}}+\frac{1}{\overline{bc}.\overline{ca}}+\frac{1}{\overline{ca}.\overline{ab}}=\frac{11}{3321}\)
2.Tìm tất cả các số nguyên dương x;y thoả mãn:(x+y)4=40x+41