\(\dfrac{n!}{\left(n-2\right)!.2!}=6\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{n\left(n-1\right)}{2}=6\)
\(\Rightarrow n^2-n-12=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}n=4\\n=-3< 0\left(loại\right)\end{matrix}\right.\)
\(\dfrac{n!}{\left(n-2\right)!.2!}=6\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{n\left(n-1\right)}{2}=6\)
\(\Rightarrow n^2-n-12=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}n=4\\n=-3< 0\left(loại\right)\end{matrix}\right.\)
Tìm số hạng chứa x5 trong khai triển \(\left(x-\dfrac{2}{x}\right)^{n^{ }}\) , biết n là số tự nhiên thỏa mãn \(C^3_n=\dfrac{4}{3}n+2C^2_n\)
A.144 B.134 C.115 D.141
cho dãy số (un):\(\left\{{}\begin{matrix}u_1=\sqrt{3}+\sqrt{2}\\u_{n+1}=\left(\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)u^2_n+\left(2\sqrt{6}-5\right)u_{n_{ }}+3\sqrt{3}-3\sqrt{2}\end{matrix}\right.\)
tìm lim(\(\Sigma^1_{i=1}\dfrac{1}{u_i+\sqrt{2}}\))
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x 2 + 1 x 3 n biết n là số nguyên dương thỏa mãn C n 1 + C n 3 = 13 n
A. C 10 6
B. C 10 5
C. C 10 10
D. C 10 3
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2 x - 3 x 3 2 n với x ≠ 0 , biết n là số nguyên dương thỏa mãn C n 3 + 2 n = A n + 1 2
![]()
![]()
![]()
![]()
cho dãy số \(\left\{{}\begin{matrix}u_1=2\\u_{n+1}=\dfrac{1}{2}\left(u^2_n+1\right)\end{matrix}\right.\) tìm lim\(\Sigma^n_{i=1}\dfrac{1}{u_i+1}\)
Cho khai triển ( 1 + x ) n với n là số nguyên dương. Tìm hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển biết C 2 n + 1 1 + C 2 n + 1 2 + C 2 n + 1 3 + . . . . . + C 2 n + 1 n = 2 20 - 1 .
A. 480
B. 720
C. 240
D. 120
Tìm hệ số của số hạng chứa x 15 trong khai triển 2 x 3 - 3 n thành đa thức, biết n là số nguyên dương thỏa mãn hệ thức A n 3 + C n 1 = 8 C n 2 + 49 .
A. 6048
B. 6480
C. 6408
D. 4608
Tìm hệ số của số hạng chứa x 8 trong khai triển Nhị thức Niu tơn của n 2 x + x 2 2 n (x ≠ 0), biết số nguyên dương n thỏa mãn C n 3 + A n 2 = 50
A. 297 512
B. 29 51
C. 97 12
D. 279 215
Tìm hệ số của số hạng chứa x 8 trong khai triển nhị thức Newton của 1 x 3 + x 5 n , biết rằng C n + 4 n + 1 - C n + 3 n = 7 ( n + 3 ) . (với n là số nguyên dương và x > 0)
A. 400
B. 480
C. 495
D. 0