Số liền sau của 2 là 3.
Số liền sau của –8 là –7.
Số liền sau của 0 là 1.
Số liền sau của –1 là 0.
Số liền sau của 2 là 3.
Số liền sau của –8 là –7.
Số liền sau của 0 là 1.
Số liền sau của –1 là 0.
a) Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: 2 ; -8 ; 0 ; -1.
b) Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau: -4 ; 0 ;1 ; -25.
c) Tìm số nguyên a biết số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm.
a. Tìm số liền sau của mỗi số sau : 2 ; -8 ; 0 ; -1.
b. Tìm số liền trước của mỗi số sau : -4 ; 0 ; 1 ; -25.
Cho các số nguyên sau:
-12; 3; 15; 12; -7; -6; 0.
a. Sắp xếp các số nguyên trên theo thứ tự giảm dần?
b. Tìm số đối của mỗi số nguyên trên?
c. Tìm số liền sau của mỗi số nguyên trên?
d. Tìm số liền trước của mỗi số nguyên trên?
Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau: -4 ; 0 ;1 ; -25.
a) Tìm số liền trước của các số nguyên : 3 ; - 5 ; 0 ; 4
b ) Tìm số liền sau của các số nguyên : - 10 ; - 5 ; 0 ; - 15
c ) Tìm số nguyên a, biết số liền trước a là số nguyên âm, số liền sau a là 1 số nguyên dương.
1) Tìm các số liền sau của các số: 5; -6; 0; -2.
2) Tìm các số liền trước của các số: -11; 0; 2; -99.
3) Số nguyên a là số dương hay số âm nếu biết số liền sau của nó là một số âm.
a) Tìm số liền sau của các số: 5; -10; 0; -100.
b) Tìm số liền trước của các số: -7; 0; 26; -43.
c) Tìm số nguyên a biết số liền sau a là số nguyên dương và số liền trước a là số nguyên âm.
a) Tìm số liền sau của các số: 5; -10; 0; -100. b) Tìm số liền trước của các số: -7; 0; 26; -43. c) Tìm số nguyên a biết số liền sau a là số nguyên dương và số liền trước a là số nguyên âm.
1. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự từ bé đến lớn: -9 ; 5; 6 ; 0 ; - 7
2. Hãy viết số nguyên liền trước của số -1 và số nguyên liền sau của số -1.
3. Tìm giá trị tuyệt đối của các số nguyên sau: 15; - 200