a. \(2,3,5,7,11,13,17,19,23,29\) là dãy các số nguyên tố
b. \(1,4,9,16,25,36,49,64,81,100\) là dãy các số chính phương
a. \(2,3,5,7,11,13,17,19,23,29\) là dãy các số nguyên tố
b. \(1,4,9,16,25,36,49,64,81,100\) là dãy các số chính phương
Tìm số hạng đầu tiên của các dãy số sau:
a, . . ., 17, 19, 21
b, . . . , 64, 81, 100
Biết rằng mỗi dãy có 10 số hạng.
Tìm số hạng đầu tiên của dãy sau. biết mỗi dãy có 10 số hạng:
a) ..., 17, 19, 21,...
b) ..., 64, 81, 100, ...
(Ghi cách làm rõ ràng)
Tìm số hạng đầu tiên của các dãy số sau : . . . , 64, 81, 100. Biết rằng mỗi dãy có 10 số hạng.
Tìm số hạng đầu tiên của các dãy số sau : . . ., 17, 19, 21
Biết rằng mỗi dãy có 10 số hạng.
Tìm số hạng đầu tiên của dãy số sau :
..., 64, 81, 100
Biết rằng dãy có 10 số hạng
Tìm số hạng đầu tiên của dãy số sau
..., 64, 81, 100 ( Biết rằng dãy số có 10 số hạng)
tìm số hạng đàu tiên của các dãy số sau và nêu quy luật
a)....;....; 17; 19; 21
b) ...;...;64;81;100
biết rằng mỗi dãy có 10 số hạng.
Tìm số hạng đầu tiên của các dãy số sau biết rằng mỗi dãy số có 10 số hạng.
a)…, …, 32, 64, 128, 256, 512, 1024
b)..., ..., 44, 55, 66, 77, 88, 99, 110