Tìm số có 2 chữ số ab biết:
a) ab + ba = 132 và ab - ba = 3*
b) ab : (a - b) = 11 (dư 4) và ab chia hết cho 9
c) ab : (a + b) = 8 (dư 2)
d) 2 = 2 x ba + 2
Cho ab là số tự nhiên có hai chữ số.
a, Biết ab chia hết cho 3 ; chia cho 5 dư 1. Tìm các chữ số a, b.
b, Biết rằng nếu lấy số ab chia cho số ba thì được thương là 3 và số dư là 13. Tìm a, b.
Cho ab là số tự nhiên có 2 chữ số :
a) Biết rằng số ab chia hết cho 9 và chia 5 dư 3. Tìm các chữ số a ; b
b) Tìm các chữ số a ; b ; c sao cho cab = 3 x ab + 8
Tìm các chữ số a và b biết :
a, 3a2b chia 2 dư 1 và chia hết cho 9
b, ab chia cho 5 dư 2 và ab-ba=*7
c, 172ab chia hết cho 8 và 9
d, ab +a +b =94
( Cầu cứu: Nhanh lên 7 h mik phải đi học rùi)
Cho 2 số có 2 chữ số: a là chữ số hàng chục và b là chữ số hàng đơn vị, sẽ được viết là ab. Giả sử a>b
a, em hãy chứng tỏ rằng hiệu ( ab - ba ) luôn luôn chia hết cho 9.
c, chứng tỏ rằng tổng ( ab + ba ) luôn luôn chia hết cho 11. Số ba la số viết ngược lại của số ab.
Cho một số có 2 chữ số: a là chữ số hàng chục và b là chữ số hàng đơn vị, số được viết là a b ¯ . Giả sử a > b
b) Chứng tỏ rằng tổng ( a b ¯ + b a ¯ ) luôn luôn chia hết cho 11. Số b a ¯ là số viết ngược lại của số a b ¯ .
Bài 1: Tìm số tự nhiên có hai chữ số ab, biết :
a) ab chia cho 5 dư 2 và ab chia hết cho 9.
b) ab chia cho ba thì được thương là 4 và số dư là 9.
Cho 2 số có 2 chữ số: a là chữ số hàng chục và b là chữ số hàng đơn vị, sẽ được viết là ab. Giả sử a>ba
Em hãy chứng tỏ rằng hiệu ( ab - ba ) luôn luôn chia hết cho 9.
Chứng tỏ rằng tổng ( ab ba ) luôn luôn chia hết cho 11. Số ba là số viết ngược lại của số ab.
tìm số tự nhiên có 2 chữ số ab ,biết:
A) ab :5 dư 2,ab :hết cho 9
B)ab :ba được thương là 4 và số dư là 9