M = 10a + b + 10b + a = 11.(a + b)
Vì 11 là số nguyên tố và a + b < 20 nên để M là số chính phương <=> a + b = 11
ta có bảng sau:
a | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
b | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 |
Vậy ab có thể bằng 29; 38; 47; 56; 65; 74; 83; 92
M = 10a + b + 10b + a = 11.(a + b)
Vì 11 là số nguyên tố và a + b < 20 nên để M là số chính phương <=> a + b = 11
ta có bảng sau:
a | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
b | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 |
Vậy ab có thể bằng 29; 38; 47; 56; 65; 74; 83; 92
Tìm ab biết ab và ba là số nguyên tố . Biết ab-ba là số chính phương
tìm số tự nhiên ab biết: ab + ba là 1 số chính phương
BÀI 1: TÌM SỐ NGUYÊN TỐ P SAO CHO 3P + 1 = ( 3k + 1)^2
BÀI 2: TÌM SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ AB( GẠCH ĐẦU), BIẾT M = AB + BA LÀ MỘT SỐ CHÍNH PHƯƠNG
Tìm số tự nhiên ab biết
C=ab +ba là một số chính phương
M=1+2+3+4+...+bc =abc
Tìm số tự nhiên ab biết rằng (ab)2-(ba)2 là một số chính phương
Tìm số tự nhiên có 4 chữ số abba biết (ab)^2-(ba)^2 là số chính phương,ab,ba là số có hai chữ số khác nhau
B1 Tìm số tự nhiên có 2 chữ số biết 2.ab+1 và 3.ab+2 đều là các số chính phương
B2 Tìm cố tự nhiên có 2 chữ số biết khi nhân nó với 135 ta đc 1 số chính phương
B3 Tìm x sao cho (2x+1)2 là số chính phương lẻ lớn hơn 120 nhỏ hơn 200
Tìm tất cả các số có 2 chữ số ab biết rằng 2ab+1 và 3ab+1 là số chính phương.
lướt mãi ko thấy ai trả lời đúng , giúp mình với.
Tìm số chính phương abcd biết ab-cd=1
Có bao nhiêu số có 2 chữ số sao cho tich của chúng là 1 số chính phương
Tìm số chính phương có 4 chữ số biết mỗi chữ số giảm 1 đơn vị thì đc số mới cũng là số chính phương