hiền hòa và thân thiện nhé đồ ngu
Trái nghĩa:
độc ác: lương thiện, tốt bụng,...
căm thù: thương yêu, quý mến,..
Học tốt nha!
hiền lành , hiền hòa nhé
phải dùng cái đầu
hiền hòa và thân thiện nhé đồ ngu
Trái nghĩa:
độc ác: lương thiện, tốt bụng,...
căm thù: thương yêu, quý mến,..
Học tốt nha!
hiền lành , hiền hòa nhé
phải dùng cái đầu
Câu 1: Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với các từ sau:
a) Hạnh Phúc
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
b) Bảo vệ
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
c) Bạn bè
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
d) Bình yên
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
e) mênh mông
- Từ đồng nghĩa
- Từ trái nghĩa
Tìm 4 từ đồng nghĩa ,trái nghĩa với từ nhân hậu
A) Tìm 5 từ đồng nghĩa với từ đỏ rực B) Tìm 3 từ trái nghĩa với từ phẳng lặng
tìm 3 từ trái nghĩa với cân tươi
Câu 1. Từ biển ở cụm từ nước biển mặn và từ biển ở cụm từ biển lúa quan hệ với nhau như thế nào?
A. Đồng nghĩa B. Nhiều Nghĩa C. Đồng Âm D: Trái Nghĩa
Câu 2. Các từ sao ở các từ: sao tẩm chè, ông sao sáng, sao chép, sao ngồi lâu thế là những từ gì?
A. Đồng nghĩa B. Nhiều Nghĩa C. Đồng Âm D: Trái Nghĩa
Tìm các từ trái nghĩa với mỗi từ sau thật thà giỏi giang cứng cỏi hiền lành nhỏ bé vui vẻ cẩn thận siêng năng nhanh nhẹn đoàn kết đặt hai câu với các từ vừa tìm được
Siêng năng đồng nghĩa với từ gì và trái nghĩa với từ gì
Anh Dũng đồng nghĩa với từ gì và trái nghĩa với từ gì
Nhân ái đồng nghĩa với từ gì và trái nghĩa với từ gì