- Bảng đen
- Vải thâm
- Gạo hẩm
- Đũa mun
- Mắt ( đen) huyền
-Ngựa ô
- Chó mực
Bảng đen ; vải đen; gạo đen ; đũa đen; mắt đen; ngựa đen; chó đen.
Bảng đen
Vải thâm
Gạo hẩm
Đũa mun
Mắt huyền
Nhựa ô
Chó mực
Từ cùng nghĩa chỉ màu đen
- Bảng đen
- Vải thâm
- Gạo hẩm
- Đũa mun
- Mắt huyền
- Ngựa ô
- Chó mực
Bảng đen
Vải thâm
Gạo hẩm
Đũa mun
Mắt đen
Ngựa đen
Chó mực
Bảng đen ----------- Vải thâm ----------- Gạo hẩm
Đũa mun ------------ Mắt huyền ---------Ngựa ô --- Chó mực
1.Bảng đen 6. ngua den
7. chó đen
2. vải đen
3. gạo đen
4. đua đen
5.mat đen
Bảng đen
Vải thâm
Gạo hẩm
Đũa mun
Mắt huyền
Ngựa ô
Chó mực
- Bảng đen
- Vải thâm
- Gạo hẩm
- Đũa mun
- Mắt huyền
- Chó nực
- Bảng đen
- Vải thâm
- Gạo hẩm
- Mắt ( đen ) huyền
- Ngựa ô
- Chó mực
bang den
vai tham
gao ham
dua mun
mat(den)huyen
ngua o
cho muc
chúc các bạn học giỏi.
bảng đen,vải thâm, gạo hẩm,đũa mun, mắt huyền,ngựa ô, chó mực
BẲNG TRẮNG
VẢI LỤA
GẠO TẺ
ĐŨA GỖ
MẮT HÍP
NGỰA VẰN
CHÓ CẢNH