Mori Ran

Tìm những từ  chỉ ngoại hình bằng tiếng anh 

CÁC BẠN HÃY VIẾT NGHĨA TIẾNG VIỆT RA NHA !

Nguyễn Đức Kiên
7 tháng 5 2018 lúc 19:17

He, She, I, me, they, we, you, my,...

Còn nhiều lắm nhưng đây là mấy từ hay dùng thôi, chúc bạn học tốt :)

Tiểu Thư Ngốc Nghếch
7 tháng 5 2018 lúc 19:18

tall, short , strong, weak, fat,skinny, beautiful,ugly,friendly,..

Tiểu Thư Ngốc Nghếch
7 tháng 5 2018 lúc 19:22

thêm : i , you , we , they , she , he , it , me , my , your  ....

Bún Nhỏ
7 tháng 5 2018 lúc 20:32

big cunt 

Skilove007
7 tháng 5 2018 lúc 21:10

Các từ đó là : fat , skinny,small,ugly,loud,strong.

fat : béo 

skinny : gầy

small: nhỏ

loud : to

ugly : xấu xí

strong : mạnh 

Nguyễn Thị Xuân Nhiên
8 tháng 5 2018 lúc 20:50

Fat: to, mập, béo                                                                                       

skinny(thin):gầy gò, ốm yếu, ốm, nhỏ bé

Cute: dễ thương, đáng yêu

Pretty: xinh đẹp

Ugly: xấu xí, khó nhìn

Handsome: đẹp trai

Goodlooking: đẹp mắt, dễ nhìn

Beautiful: xinh đẹp

Fit: cân đối

Perfect: hoàn hảo

Nice: tốt, đc, nhìn đẹp

Nguyễn Thị Xuân Nhiên
14 tháng 5 2018 lúc 21:01

bổ sung thêm:

-Tall: cao

-Short: thấp,lùn

-Slim: gầy gò

-Weak:ốm yếu

-Strong:khỏe mạnh, rắn chắc,...

-Dark skin: da đen

-Neat: gọn gàng

Châu Nguyễn Ngọc Hân
2 tháng 12 2021 lúc 11:16

slim:Mảnh mai

fat:Mập

chubby:mũm mĩm

beautiful:xinh đẹp

young:trẻ

old:già

mình chỉ biết nhiu đây thôi nha

Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
Park Jisa Official
Xem chi tiết
Trần Ngọc Mỹ Anh
Xem chi tiết
Đỗ Bạch Dương
Xem chi tiết
Bảo_Nà Ní
Xem chi tiết
Trần Bá Ngọc
Xem chi tiết
Hoàng Phúc Thiên
Xem chi tiết
Lê Thanh Trà
Xem chi tiết
Hoàng Thanh Trúc
Xem chi tiết
Wendy ~
Xem chi tiết