luật an ninh
làm an ninh
luật an ninh
làm an ninh
tìm những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh
danh từ động từ
.......................an ninh ....................................an ninh
.......................an ninh ....................................an ninh
an ninh...................... ....................................an ninh
an ninh..................... .....................................an ninh
Tìm những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh.
tìm những danh từ và động từ có thể kết hợp được với từ an ninh
Tìm 4 động từ có thể kết hợp với từ an ninh
Hãy sắp xếp những từ sau đây vào nhóm thích hợp: công an, đồn biên phòng, tòa án, xét xử, bảo mật, cảnh giác, cơ quan an ninh, giữ bí mật, thẩm phán.
a) Chỉ người, cơ quan, tổ chức thực hiện công việc bảo vệ trật tự, an ninh.
b) Chỉ hoạt động bảo vệ trật tự, an ninh hoặc yêu cầu của việc bảo vệ trật tự, an ninh.
giải nghĩa cụm từ sau :
- cơ quan an ninh........................................................................................................................................................
- an ninh chính trị .....................................................................................................................................................
- an ninh thế giới .......................................................................................................................................................
- an ninh lương thực .............................................................................................................................................
Ghi nghĩa các cụm từ sau:
-Sĩ quan an ninh
-An ninh quốc gia
-An ninh trên mạng
-An ninh khu vực
ai đúng mình tick cho nha
Ghi nghĩa của các cụm từ sau:
-Sĩ quan an ninh
-An ninh quốc gia
-An ninh trên mạng
-An ninh khu vực
ai nhanh mình tick cho nha
Viết 3 câu có sử dụng các từ ngữ : an ninh, trật tự, an ninh - trật tự