Chọn D
∫ x 4 - 3 x 2 + 2 x + 1 d x = ∫ x 4 d x - 3 ∫ x 2 d x + 2 ∫ x d x + ∫ d x = x 5 5 - x 3 + x 2 + x + C
Chọn D
∫ x 4 - 3 x 2 + 2 x + 1 d x = ∫ x 4 d x - 3 ∫ x 2 d x + 2 ∫ x d x + ∫ d x = x 5 5 - x 3 + x 2 + x + C
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số sau là:
y = 2 x 2 - x + 2 x 2 - 5
A. x = 2 B. x = 5 hoặc x = - 5
C. x = 1 hoặc x = -1 D. x = 3
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số sau là:
A. x = 2 B. x = 5 hoặc x = - 5
C. x = 1 hoặc x = -1 D. x = 3
Hoành độ các điểm cực tiểu của hàm số y = x 4 + 3 x 2 + 2 là:
A. x = −1; B. x = 5;
C. x = 0; D. x = 1, x = 2.
Hoành độ các điểm cực tiểu của hàm số y = x 4 + 3 x 2 + 2 là:
A. x = −1; B. x = 5;
C. x = 0; D. x = 1, x = 2.
Cho hàm số f(x) liên tục trên R+ và thoả mãn ∫ f ( x + 1 ) x + 1 d x = 2 ( x + 1 + 3 ) x + 5 + C . Nguyên hàm của hàm số f(2x) trên tập R+ là
Hàm số y = ( x + 1 ) 3 (5 - x) có mấy điểm cực trị?
A. 0 B. 1
C. 2 D. 3
Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x + 1 ) ( x - 2 ) 2 ( x - 3 ) 3 ( x + 5 ) 4 . Hỏi hàm số y = f ( x ) có mấy điểm cực trị?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho hàm số y= f( x) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x + 1 ) 4 ( x - 2 ) 5 ( x + 3 ) 3 Số điểm cực trị của hàm số f x là
A. 5
B. 3
C. 1
D. 2
Hàm số y = x + 1 3 (5 - x) có mấy điểm cực trị?
A. 0 B. 1
C. 2 D. 3
Cho hàm số f(x) có đạo hàm f ' ( x ) = x 2 ( x - 1 ) 3 ( x - 2 ) 4 ( x - 3 ) 5 , ∀ x ∈ ℝ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3