Tìm nghiệm nguyên dương của các phương trình sau:
a) 7x - xy - 3y = 0
b) 14x - 5y = 4xy - 3
c) xy - 5(x + y) = 1
trắc nghiệm
câu 1. Phương trình: 6x-15=-4+25 có nghiệm là:
A. x=2 B.x=4 C. x=-2 D.x=3
Câu 2.Trong các phương trình sau,pt nào là pt bậc nhất 1 ẩn?
A=x2+xy+y2=0 B. 8x3-6x+4=0 C. -\(\sqrt{9x}\)+2=0 D. (2x-2)(4x+1)=0
Câu 3. Tập nghiệm của pt \(\left(3x-\dfrac{2}{3}\right)\left(\dfrac{-1}{2}-x\right)=0\)
A. S=A.S={\(\dfrac{-2}{5};\dfrac{1}{2}\)} B. S={\(\dfrac{2}{9};\dfrac{-1}{2}\)} C. S={\(\dfrac{-2}{9};\dfrac{1}{2}\)} D. S={\(\dfrac{-2}{9};\dfrac{-1}{2}\)}
Câu 4.ĐKXĐ của pt \(\dfrac{3x+2}{x+3}+\dfrac{4+x}{1-x}=\dfrac{3x-1}{x^2-9}\);
A. x≠+-3 B. x≠3;x≠1 C. x≠-3;x≠1 D.x≠+-3;x≠1
Câu 5. Cho Δ ABC ∞ ΔDEF. Khẳng định nào sau đây đúg
A. \(\widehat{A}\)=\(\widehat{f}\) B.\(\widehat{A}\) =\(\widehat{E}\) C.AB=DE D.AB.DF=AC.DE
Câu 6. Cho Δ ABC ∞ ΔA'B'C' theo tỉ số đồng dạng là \(\dfrac{2}{3}\) và chu vi ΔA'B'C' là 120cm khi đó chu vi ΔABC là:
A.40cm B.60cm C.72cm D.80cm
Câu 7.Cho Δ ABC có M ϵ AB và BM = \(\dfrac{1}{4}AB\), vẽ MN//AC,(N ϵ BC). Biết MN =2cm, Thì AC=:
A.6cm B.4cm C. 8cm D.10cm
Câu 8.Cho AD là phân giác ΔABC (D ϵ BC).Có AB=15cm ;AC=24cm.Độ dài cạnh BC là:
A.13cm B.18cm C.20cm D.22cm
Tìm nghiệm nguyên của các phương trình sau:
a) 2xy - 4x - y = 1
b) (2x - 1)(y - 2) = 3
c) 2xy - x - y +1 = 0
d) 2xy - 4x + y = 7
e) 3xy + x - y = 1
f) xy + 3x - 5y = -3
g) 4x + 11y = 4xy
tìm nghiệm nguyên của phương trình sau 2(1/x+1/y)+16/xy=3
chứng minh rằng với mọi x;y ta luôn có : (1+x2)(1+y2)+4xy+2(x+y)(1+xy) là số chính phương
1. tìm nghiệm nguyên của phương trình:
p(x + y) = xy và p nguyên tố
2. tìm nghiệm nguyên của phương trình:
a. x + y + z + 9 = xyz
b. x + y + 1 = xyz
a) 3x(x+1)-x(3x+2)
b) 2x(x2-5x+6)+(x-1)(x+3)
c) (x2-xy+y2)-(x2+2xy+y2)
d) (2/5xy+x-y)-(3x+4y)-2/5xy
e) 2xy(x2-4xy+4y2)
f) (x+y)(xy+5)
g) (x3-2x2-x+2):(x-1)
h) (2x2+3x-2):(2x-1)
Giải pt nghiệm nguyên:
1. x2+y2=(x-y)(xy+2)+9
2. xy=p(x+y) với p là số nguyên tố
3. x3+y3=2022
tìm x;y trong phương trình nghiệm nguyên sau:
k)x^2+xy+y^2=7
g)x(x+1)=y^2-6