Tìm nghiệm nguyên của phương trình sau
x3+x2y+2xy3=x2y2+y4
Giải phương trình nghiệm nguyên: x2+3y2+4xy-2x-6y=5
Nghiệm của phương trình x 5 - x 4 + 3 x 3 + 3 x 2 - x + 1 = 0 là:
A. x = 1
B. x = -1
C. x = ± 1
D. x = 3
1. tìm nghiệm nguyên của phương trình:
p(x + y) = xy và p nguyên tố
2. tìm nghiệm nguyên của phương trình:
a. x + y + z + 9 = xyz
b. x + y + 1 = xyz
cho phương trình:
mx - 3 = 2x =2m
1) tìm m để phương trình vô nghiệm, phương trình có nghiệm
2) khi phương trình có nghiệm duy nhất :
a) tìm m nguyên để phương trình có nghiệm nguyên
b) tìm m để phương trình có nghiệm x>0
c) tìm m để phương trình có nghiệm x<0
Câu 32: Nghiệm của phương trình
là:
A. x = 101 B. x = 102
C. x = 103 D. x = 104
Câu 33: Nghiệm của phương trình x5 - x4 + 3x3 + 3x2 - x + 1 = 0 là:
A. x = 1 B. x = -1
C. x = ± 1 D. x = 3
Câu 34: Nghiệm của phương trình là:
A. x = - 1 B. x = 7/2
C. x = - 1;x = 7/2 D. x = 0
Câu 35: Giải phương trình sau
a) x4 + x3 + x2 + x + 1 = 0
A. x = 1 B. x = -1
C. vô nghiệm D. x = 3
Câu 36: Giải phương trình sau: x5 = x4 + x3 + x2 + x + 2
A. x = 1 B. x = 2
C. x = 3 D. x = -3
1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình : x^2 + ( x+ 1)^2 = y^4 + (y+1)^4
2.tìm ngiệm nguyên của phương trình : x^2 - 3y^2 =17
a) Cho phương trình: (m' - 7m+6)x - m + 1-0 (1) (m là tham số).
Tìm giá trị m nguyên để nghiệm của phương trình (1) nguyên.
Bài 3 :Cho bất phương trình : 3x(2x + 5) x(6x -1) + 4
a) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
b) Tìm nghiệm nguyên nhỏnhất của bất phương trình trên.
Nghiệm của phương trình x 4 + ( x - 4 ) 4 = 82 là:
A. x = 1
B. x = -1;x = 3
C. x = ± 1
D. x = - 1