Ta thấy 5.126> 54 => n>4 mà 252.54 = 58 => n<8
=> n= 5;6;7
phần sau tương tự
Ta thấy 5.126> 54 => n>4 mà 252.54 = 58 => n<8
=> n= 5;6;7
phần sau tương tự
Bài 1: Tìm x € z biết :1
a, 1/4 bé hơn hoặc bằng x/6 bé hơn hoặc bằng 1/6
b, -1/5 bé hơn hoặc bằng -3/x bé hơn hoặc bằng -1/7
c, -2/3 bé hơn hoặc bằng -12/x bé hơn hoặc bằng -6/11
d, -1/6 + -1/9 bé hơn hoặc bằng x/18 bé hơn hoặc bằng 1/2 + -1/3
Tìm x thuộc Z ;
a)-3 bé hơn hoặc bằng x bé hơn 1
b)-3 bé hơn hoặc bằng x bé hơn 4
c)-7 bé hơn hoặc bằng x bé hơn -4
d)-3 bé hơn hoặc bằng x bé hơn 2
e) âm 6 bé hơn x bé hơn -5
Tìm x thuộc Z:
a)0 bé hơn hoặc bằng x bé hơn hoặc bằng 4
b)-5 bé hơn hoặc bằng x bé hơn -1
c) âm 3 bé hơn x bé hơn 5
d)-1 bé hơn hoặc bằng x bé hơn 3
e)-3 bé hơn x bé hơn -2
Tìm số tự nhiên n biết :
24 bé hơn hoặc bằng 5^n bé hơn hoặc bằng 126
a) tính tổng các giá trị x thuộc Z biết 2 bé hơn hoặc bằng |x| bé hơn hoặc bằng 5
b) tính tổng các giá trị x thuộc Z biết 2 bé hơn |x| bé hơn hoặc bằng 4
c) tính tổng các giá trị x thuộc Z biết |x|bé hơn hoặc bằng 4
d) tính tổng các giá trị x thuộc Z biết |x| bé hơn hoặc bằng 2020
1. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê rồi tính số phần tử:
a) A={x thuộc N sao cho 10 bé hơn x bé hơn 16}
b) B={ x thuộc N sao cho 10 bé hơn hoặc bằng 20}
c) C= { x thuộc N sao cho 5 bé hơn x bé hơn hoặc bằng 10}
d) D= {x thuộc N sao cho 10 be hơn x bé hơn hoặc bằng 100}
e) E={ x thuộc N sao cho 2982 bé hơn x bé hơn 2987}
f) F= { x thuộc N* sao cho x bé hơn 10}
g) G={ x thuộc N* sao cho x bé hơn hoặc bằng 4}
h) H= {x thuộc N* sao cho x bé hơn hoặc bằng 100}
i) I= { x thuộc N sao cho 32 bé hơn hoặc bằng 2015}
8 x 16 bé hơn hoặc bằng 2 mũ n bé hơn hoặc bằng 4
Tính tổng các số nguyên x, biết:
a, -5 bé hơn hoặc bằng x bé hơn 4 b, -7 bé hơn hoặc bằng x bé hơn hoặc bằng 8
Tìm tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn:
a, 2.16 lớn hơn hoặc bằng 2^n>4
b, 9.2^7 bé hơn hoặc bằng 3^n bé hơn hoặc bằng 243
c, 5^2.2^5.11>5^n lớn hơn hoặc bằng125^7