từ trái nghĩa với hẹp là rộng . cái quần của bố mua cho tôi thật là rộng
đảo là chủ ngữ ,có chỗ.....vững chãi là vn1,ngăn...lộng là vn2,nối mặt ....trời là vn3
học tốt nhé!!!
SỰ KHÁC VÀ GIỐNG NHAU GIỮA TRUYỀN THUYẾT VÀ CỔ TÍCH
NGỤ NGÔN VÀ TRUYỆN CƯỜI
Từ đồng nghĩa: chật
Đặt câu: Phòng ngủ của em rất chật.
Tìm chủ ngữ, vị ngữ: Đảo có chỗ sừng sững chạy dài như bức tường thành vững chãi, ngăn khơi với lộng, nối mặt biển với chân trời.
Chủ ngữ là: Đảo
Vị ngữ là: Có chỗ sừng sững chạy dài như bức tường thành vững chãi, ngăn khơi với lộng, nối mặt biển với chân trời.
trái nghĩa là: rộng
Đặt câu: Đại lộ Võ Nguyên Giáp rất rộng.
Từ trái nghĩa: rộng
Đặt câu: Đại lộ Võ Nguyên Giáp rất rộng.
Từ đồng nghĩa: chật
Đặt câu: Phòng ngủ của em rất chật.
Tìm chủ ngữ, vị ngữ: Đảo có chỗ sừng sững chạy dài như bức tường thành vững chãi, ngăn khơi với lộng, nối mặt biển với chân trời.
Chủ ngữ là: Đảo
Vị ngữ là: Có chỗ sừng sững chạy dài như bức tường thành vững chãi, ngăn khới với lộng, nối mặt biển với chân trời.