cho f(x)=\(x^2+2\left(m+1\right)x+m+3\),với m là tham số. Tìm m để bất phương trình \(f\left(x\right)\ge0\)có nghiệm với mọi \(x\inℝ\)
tìm m ϵ Z để hệ phương trình sau có nghiệm nguyên
a) \(\left\{{}\begin{matrix}mx-y=1\\x+4\left(m+1\right)y=4m\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}\left(m+1\right)x+\left(3m+1\right)y=2-m\\2x+\left(m+2\right)y=4\end{matrix}\right.\)
Tìm m để phương trình \(mx^2-2\left(m+1\right)x+m+1=0\) vô nghiệm
cho bất phương trình \(6\sqrt{\left(x-2\right)\left(x-32\right)}\le x^2-34x+m\)m
a) Giải bất phương trình với m=48
b) Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thỏa mãn diều kiện xác định
Bài 1. Tìm m để f (x)=mx^2 -2(m-1)x+4m-1 luôn dương Bài 2 tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình sau có nghiệm đúng với mọi a.5x^2-x+m>0 b.m(m+2)x^2+2mx+2>0
Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì
phương trình \(\text{ }mx^2-\left(3m+2\right)x+1=0\) luôn có nghiệm
phương trình \(\left(m^2+5\right)x^2-\)\(\left(\sqrt{3}m-2\right)x+1=0\)luôn vô nghiệm
3, Cho hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}3x^2+2xy+y^2=11\\x^2+2xy+3y^2=17+m\end{matrix}\right.\)
a) Giải hệ phương trình với m = 0
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm
1. Tìm m để hệ bpt sau có nghiệm duy nhất:
\(\left\{{}\begin{matrix}x^2+2x+m+1\le0\\x^2-4x-6\left(m+1\right)< 0\end{matrix}\right.\)
2. Giải bpt sau
\(\dfrac{\left|x^2-x\right|-2}{x^2-x-1}\ge0\)
Tìm m để bất phương trình \(\sqrt{\left(x+5\right)\left(3-x\right)}\le x^2+2x+m\) đúng với mọi x thuộc [-5; 3]