Trong Microsoft Office Word 2007. Muốn tìm kiếm nhanh một từ hoặc một dãy kí tự ta thực hiện tổ hợp phím nào?
A.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl +F
B.
Vào Edit → Find
C.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
D.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N
Câu 26. Thuật toán tìm kiếm nhị phân là tìm kiếm bằng cách:
A. Chia dãy làm hai nửa, loại bỏ nửa dãy chắc chắn không chứa phần tử cần tìm, chỉ tìm kiếm trong nửa dãy còn lại.
B. Chọn phần tử lớn nhất trong dãy chưa sắp xếp còn lại và xếp vào đầu dãy đó
C. Tìm kiếm tuần tự đảm bảo không bỏ sót, cho đến khi tìm thấy hoặc hết dãy và không tìm thấy.
Cho dãy số sau 10,2,5,12,20,6,8,15,18 A,sắp xếp dãy số sau theo thứ tự tăng dần B,hãy liệt kê các bước tìm kiếm số 15 trong dãy số đã sắp xếp theo thuật toán tìm kiếm nhị phân Giúp elm Vs ạ , mai em nộp r
Cho dãy số sau 10,2,5,12,20,6,8,15,18 A,sắp xếp dãy số sau theo thứ tự tăng dần B,hãy liệt kê các bước tìm kiếm số 15 trong dãy số đã sắp xếp theo thuật toán tìm kiếm nhị phân
Giúp elm Vs ạ , mai em nộp r
Cho dãy số sau 10,2,5,12,20,6,8,15,18 A,sắp xếp dãy số sau theo thứ tự tăng dần B,hãy liệt kê các bước tìm kiếm số 15 trong dãy số đã sắp xếp theo thuật toán tìm kiếm nhị phân
Giúp em Vs ạ , mai em nộp r
Để chèn thêm một cột, ta chọn một cột sau đó thực hiện:
1 điểm
chọn lệnh Insert trong nhóm lệnh Cells của dãy lệnh Home
chọn lệnh Delete trong nhóm lệnh Cells của dãy lệnh Home
chọn lệnh Format trong nhóm lệnh Cells của dãy lệnh Home
chọn lệnh Insert trong nhóm lệnh Cells của dãy lệnh Insert
Để chèn thêm một hàng, ta chọn 1 hàng sau đó thực hiện:
1 điểm
chọn lệnh Insert trong nhóm lệnh Cells của dãy lệnh Home
chọn lệnh Delete trong nhóm lệnh Cells của dãy lệnh Home
chọn lệnh Format trong nhóm lệnh Cells của dãy lệnh Home
chọn lệnh Insert trong nhóm lệnh Cells của dãy lệnh Insert
Để in trang tính, ta nháy vào nút lệnh:
A.
Save
B.
Open
C.
D.
Print Preview
3
Để in trang tính em sử dụng lệnh:
A.
File / Save
B.
File / Exit
C.
File /Print
D.
File / Open
4
Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A.
B.
C.
D.
5
Để chọn hướng giấy ngang ta nháy lựa chọn nào dưới đây
A.
Vertically
B.
Horizontally
C.
Portrait
D.
Land scape
6
Để tô màu nền, ta sử dụng nút lệnh:
A.
Font Color
B.
Font
C.
Fill Color
D.
Size
7
Ô nằm ở cột C hàng 5 có địa chỉ như thế nào ?
A.
C-5
B.
C5
C.
5C
D.
C:5
8
Kết quả hàm=min(6,9) là:
A.
6
B.
7.5
C.
9
D.
15
9
Để giảm chữ số thập phân ta dùng nút lệnh:
A.
B.
C.
D.
10
Để chọn hướng giấy đứng ta chọn lệnh nào dưới đây?
A.
Page Layout→Margins → Wide
B.
Page Layout→Orientation →Portrait
C.
Page Layout→Margins →Normal
D.
Page Layout→ Orientation → Landscape
11
Các nút lệnh nằm trong nhóm lệnh nào ?
A.
Editing
B.
Font
C.
Alignment
D.
Styles
12
Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện canh giữa dữ liệu ta chọn nút lệnh:
A.
B.
C.
D.
13
Muốn đặt lề trên của bảng tính ta chọn:
A.
Left
B.
Top
C.
Bottom
D.
Right
14
Công dụng của nút lệnh này là
A.
Chọn màu chữ
B.
Tạo chữ đậm
C.
Tạo chữ gạch chân
D.
Chọn phông chữ
15
Để mở bảng tính đã có trong máy ta sử dụng lệnh nào?
A.
Close
B.
New
C.
Save
D.
Open
16
Để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu, em sử dụng biểu đồ:
A.
Biểu đồ miền
B.
Biểu đồ cột
C.
Biểu đồ hình gấp khúc
D.
Biểu đồ hình tròn
17
Ô B2 của trang tính có số 3.37272. Sau khi chọn ô B2, nháy chuột 1 lần vào nút .
Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A.
33.7272
B.
3.3728
C.
3.37270
D.
3.3727
18
Kết quả hàm =sum(6,9) là:
A.
6
B.
7.5
C.
15
D.
9
19
Địa chỉ ô C3 nằm ở :
A.
Dòng C, Dòng 3
B.
Cột C, dòng 3
C.
Cột C, cột 3
D.
Dòng C, cột 3
20
Nút lệnh này dùng làm
A.
Căn giữa ô
B.
Hợp nhất các ô
C.
Căn thẳng lề trái
D.
Căn thẳng lề phải
mô tả thuật toán sắp xếp chọn và thuật toán tìm kiếm tuần tự