ta có: f(1)=a.1+b=a+b
do f(1)=1 nên a+b=1 (1)
lại có: f(2)=a.2+b=2a+b
do f(2)=4 nên 2a+b=4 (2)
từ (1) (2) => a=3; b=-2
ta có: f(1)=a.1+b=a+b
do f(1)=1 nên a+b=1 (1)
lại có: f(2)=a.2+b=2a+b
do f(2)=4 nên 2a+b=4 (2)
từ (1) (2) => a=3; b=-2
tìm các hệ số a và b của đa thức (x)=ax+b biết rằng f(1)=1 , f(2)=4
a)cho đa thức f(x)=ax+b.Tìm điều kiện của a và b để f(7)=f(2)+f(3)
b) Tìm nghiệm của P(x)=(x-2).(2x+5)
c) Tìm hệ số a của P(x)= x^4+ax^2-4.
Biết rằng, đa thức này có 1 nghiệm là -2
a) Tìm các hệ số a và b của đa thức f(x)=ax+b, biết f(1)=1, f(2)=4
b) Tìm nghiệm của đa thức f(x) ở câu a.
Tính các hệ số a và b của đa thức f(x) =ax + b biết rằng f(1) = 1 , f(2) = 4.
1. Cho đa thức f(x) thỏa mãn (x^2-4x+3) f(x+1)= (x-2) f(x-1). Chứng tỏ rằng đa thức f(x) có ít nhất 3 nghiệm.
2. Đa thức f(x)= ax^2-x+b, a khác 0 có nghiệm x=2. Biết rằng tổng của hệ số cao nhất và hệ số tự do là -7. Tìm a và b
a) Tìm số a để đa thức ax - 1/2 có nghiệm là x = 1/3
b) Xác định hệ số a,b của đa thức f (x) = ax + b biết f (1) = (-3) và f (2) = 7
1. Cho đa thức f (x) thỏa mãn ( x2 - 4x + 3) .f ( x + 1 ) = (x - 2).f ( x - 1 ). Chứng tỏ đa thức f (x) có ít nhất 3 nghiệm.
2. Đa thức f (x) = ax2 - x + b, a khác 0 và có nghiệm x = 2. Biết rằng tổng của hệ số cao nhất và hệ sô tự do là -7 . Tìm a và b.
1,Tìm các hệ số AB của đa thức f(x) = ax + b, biết : f(1)=1; f(2)=4
2, cho đa thứcf(x) : ax mũ 2 + bx + c = 0 ( vs mọi giá trị x ) . CMR : a=b=c=0
3, Cho đa thức f(x) thỏa mãn, f(x) + x. f(-x) = x+1 vs mọi giá trị của x. Tính f(1)
Tìm các hệ số a,b,c của đa thức f(x)=ax2+bx+c
Biết f(0)=4 ; f(1)=3 và f(-1)=7