từ đồng nghĩa với xác minh : xác định , xác chết
từ đồng nghĩa với chứng trực : chứng chỉ , chứng thực
từ đồng nghĩ với muôn đời : muôn thở
từ đồng nghĩa với vạn cổ : vạn người
từ đồng nghĩa với tra hỏi : tra bài , tra cứu
từ đồng nghĩa với xác minh : xác định , xác chết
từ đồng nghĩa với chứng trực : chứng chỉ , chứng thực
từ đồng nghĩ với muôn đời : muôn thở
từ đồng nghĩa với vạn cổ : vạn người
từ đồng nghĩa với tra hỏi : tra bài , tra cứu
Tìm 2 từ đồng âm có tiếng "đồng"
Tìm 2 từ đồng nghĩa có tiếng "xanh"
Tìm 2 từ nhiều nghĩa có tiếng "cổ"
Đặt câu với cặp từ đồng âm: cổ - cổ ( Xác định rõ từ loại của các từ đó trong câu )
tìm các từ"sắc",đồng âm và nhiều nghĩa trong các câu sau:
a,biển luôn thay đôỉ tùy theo sắc mây trời.
b,mẹ đang sắc thuốc cho bà.
c,trong vườn muôn hoa đang khoe sắc
Câu 12: Trong câu : “ Con đê đã nâng bước, dìu dắt và tôi luyện cho những bước chân của tôi ngày một chắc chắn để tự tin bước vào đời.” hai từ được gạch chân là: A. Từ đồng nghĩa
C. Từ đồng âm B. Từ trái nghĩa D. Từ nhiều nghĩaTìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa cho các từ sau
Từ từ
Nhăn nheo
Nhẹ nhàng
Tìm quan hệ từ trong câu dưới đây và cho biết chúng biểu thị quan hệ gì ? “ Những tia nắng đầu tiên như những ngón tay hồng nhẹ nhàng gõ cửa đánh thức vạn vật muôn loài rấc say”
tìm từ đồng nghĩa hoặc gần đồng nghĩa với các từ
xinh đẹp
vui vẻ
đông đúc
xanh tốt
đầm ấm
trả lời nhanh cho minh nhé mình sẽ tick cho
1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng
2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.
3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng
4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần
5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả