Tìm GTLN của các biểu thức sau:
a) A=23-3(x-5)^2
b) B=15/(x+1)^2+5
1.Cho đa thức f(x)=ax2 + bx + c với a, b, c là các hệ số nguyên. Chứng minh: f(x) + f(-x) ⋮ 2 với mọi số nguyên x .
2.Cho đa thức P(x)=ax+b (a, b ∈ Z;a ≠0). Chứng minh rằng:/P(2018) - P(1)/ ≥ 2017
3.Cho đa thức f(x) =2x2 + 3x +1.Chứng tỏ f(2n) - f(n) ⋮ 3.
4.Cho đa thức f(x) = 5x+1. Với 2 số a và b (a<b).
5.Cho đa thức f(x) = ax + b với a≠0, a ϵ Z. Chứng tỏ rằng /f (2017) - f(1)/ ≥ 2016.
giúp mình với!!!
Tìm GTNN của biểu thức sau:
a) A = (6x-1)^2 + 2017
b) B = (x^2-16)^4 + (y-2)^2
c) C = 15 + I 2x-1 I ( I là dấu trị tuyệt đối )
d) D = (x-1)^2 + (2x-y)^2 + 3
Giúp mình với ☺
1.Trắc nghiệm
1. Đơn thức 5x3y4 đồng dạng vs đơn thức sau :
a. (2 phần 3 x3y4)2 b. 8x3y4 c.-6x4y3 d.(0,2x3y)4
2. Cho biểu thức A = 9x3 + 3x + 2y2 với x=-2, y=4 thì gía trị của biểu thức A là :
a.-110 b.-62 c.-46 d.-28
2. Tự luận
C1: Cho đơn thức A (-5 phần 6 x2y3)(-3 phần 10 x3y)(2x2y)
a) Thu gọn đơn thức A
b) Tìm hệ số, phần biến, và bậc của đơn thức A.
C2 : Cho hai đa thức
f(x)= 10x4 - 2x3- 7x2 + 8 - (3x4+5x - 4)
G(x)= 5x(x2 - 1) + 4(2x+3) + 6x4 - 7x2
a) Thu gọn hai đa thức trên và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính f(x) + G(x)
c) Tính f(x) - G(x)
d) Tìm nghiệm của đa thức
Hx = f(x) - G(x) + 7x3.
BT1 : Cho các đa thức
A(x) = -4x^5 -x^3 -4x^2+5x+9+4x^5+6x^2-2
B(x)=-3x^4 +2x^3+9x^2-3x-5x^3-7+2x^3+8x
a, thu gọn A(x),B(x) và sắp xếp
b, Tính P(x) = A(x)+B(x)
Q(x) biết Q(x) +B(x) = A(x)
c, x=-1 có phải là nghiệm của đa thức P(x) kgoong ? Vì sao?
d, Tìm nghiệm của đa thức H(x),biết
H(x) =Q(x)-14
Bt3: tìm nghiệm của các đa thức sau
a, 4/9 + 5/9x
b,( 2x -1/3 ) . ( 16x^2 -9 )
c, 2(x+1 ) +3(x-4)
d, 2x^2-7x-20
e, x^2 -x -20
Mình đang cần rất gấp
bài 1: tính giá trị biểu thức
7:(7/22) + 1/15 . \(\sqrt{25}\)-| -16 |
bài 2 : tìm x, biết:
x(3/5)3=3/5 r) ( -3/4) x=81/256
bài 3: tính giá trị biểu thức
a. A = 3x3 y2 + 6x2 y3 + 3xy3 tại x = 1/2 ; y = -1/3
b. B= x2 y2 + xy + x3y tại x = -1 ; y = -2
bài 4 ; cho biểu thức P(x) = 3x4 + 12x2 - 11 ; Q(x) = -4x4 + 5x3 - 7x2 - 4x + 11
tính : P(-1) ; P(1/2) ; Q(-2) ; Q(1)
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. - xy B. 3 – 2y C. 5(x – y) D. x + 1
Câu 2. Đơn thức nào không có bậc ?
A. 0 B. 1 C. 3x D. x
Câu 3. Kết quả của phép tính 2xy.(-5)xy3 là:
A. – 10 x2y3 B. – 10 x2y4 C. – 10 xy4 D. – 10 xy3
Câu 4. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2
A. – 3xyz3 B. – 3xyz C. 3xyz D. xyz2
Câu 5. Giá trị của biểu thức 5x – 1 tại x = 0 l là :
A. – 1 B. 1 C. 4 D. 6
Câu 6: Giá trị của biểu thức tại x = 2 và y = -1 là
A. 12,5 B. 1 C. 9 D. 10
Câu 7. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x3yz2 là
A. 4x2y2z B. 3x2yz C. -3xy2z3 D. x3yz2
Câu 8: Kết quả của phép tính 5x3y2 . (-2x2y) là
A. -10x5y3 B. 7x5y3 C. 3xy D. -3xy
Câu 9. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. - xy B. 3 – 2y C. 5(x – y) D. x + 1
Câu 10. Đơn thức không có bậc là bao nhiêu?
A. 0 B. 1 C. 3 D. Không có bậc
Câu 11. Kết quả của phép tính 2xy.(-5)xy3 là:
A. – 10 x2y3 B. – 10 x2y4 C. – 10 xy4 D. – 10 xy3
Câu 12. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2
A. – 3x2yz B. – 3xy2z C. 3xyz D. xyz2
Câu 13. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào chưa thu gọn?
A. 2xy3z B. 2xy3z C. 2xy2 D. xyz3
câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức:
A.2x-5 B.15x2-x C.2x2yz2 D.-10x+15y
Câu 2: Bậc của đa thức M=2xy3+xy-y6+10+y6+xy4là :
A.10 B.5 C.6 D.3
Câu 3: xyz-5xyz bằng:
A.6xyz B.-6xyz C.4xyz D. -4xyz
Câu 4: Giá trị của biểu thức M= x2+4x+4 tại x = -2
A.0 B.1 C.-1 D.2
Câu 5: Hệ số cao nhất của đa thức Q= 3x5- 4x2+2x - 5 là :
A.5 B.4 C.3 D.2
Câu 6: Hạng tử tự do của K(x)= x5- 4x3+ 2x -7 là :
A.5 B.-4 C.3 D.-7
B.Phần tự luận :
Câu 1: Cho đa thức M(x) = 6x3 + 2x4 - x2+ 3x2- 2x3 - x4+ 1 - 4x3
a) Thu gọn, sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến
b) Cho đa thức N(x) = -5x4 + x3 + 3x2 - 3. Tính tổng M(x) + N(x); hiệu M(x) - N(x)
c) Tính giá trị của đa thức M (x) tại x = -\(\dfrac{1}{2}\)
1. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau :
a ) M ( x ) = 3x2 - 5x - 2 tại x\(\dfrac{1}{2}\)
b ) N ( x ) = x2y + xy2 + 3x - 2xy +3y - 4 tại x+y = 2
2. Cho các đa thức :
A ( x ) = x2 + 5x4 - 3x3 +x2 - 4x4 +3x3 -x +5
B ( x ) = x - 5x3 - x2 -x4 + 5x3 - x2 +3x - 1
a ) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến
B ) Tính A ( x ) - B (x ) và A(x) +2B(x)
3. Tìm điều kiện của x để giá trị của 2 đơn thức \(\dfrac{-1}{3}x^3y^3,\dfrac{2}{-5}x^2y^4\) là cùng dấu