Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. - xy B. 3 – 2y C. 5(x – y) D. x + 1
Câu 2. Đơn thức nào không có bậc ?
A. 0 B. 1 C. 3x D. x
Câu 3. Kết quả của phép tính 2xy.(-5)xy3 là:
A. – 10 x2y3 B. – 10 x2y4 C. – 10 xy4 D. – 10 xy3
Câu 4. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2
A. – 3xyz3 B. – 3xyz C. 3xyz D. xyz2
Câu 5. Giá trị của biểu thức 5x – 1 tại x = 0 l là :
A. – 1 B. 1 C. 4 D. 6
Câu 6: Giá trị của biểu thức tại x = 2 và y = -1 là
A. 12,5 B. 1 C. 9 D. 10
Câu 7. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x3yz2 là
A. 4x2y2z B. 3x2yz C. -3xy2z3 D. x3yz2
Câu 8: Kết quả của phép tính 5x3y2 . (-2x2y) là
A. -10x5y3 B. 7x5y3 C. 3xy D. -3xy
Câu 9. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. - xy B. 3 – 2y C. 5(x – y) D. x + 1
Câu 10. Đơn thức không có bậc là bao nhiêu?
A. 0 B. 1 C. 3 D. Không có bậc
Câu 11. Kết quả của phép tính 2xy.(-5)xy3 là:
A. – 10 x2y3 B. – 10 x2y4 C. – 10 xy4 D. – 10 xy3
Câu 12. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2
A. – 3x2yz B. – 3xy2z C. 3xyz D. xyz2
Câu 13. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào chưa thu gọn?
A. 2xy3z B. 2xy3z C. 2xy2 D. xyz3
a.tìm GTNN của A= |x-2|+(x^2-4)^2+5
b.tìm GTLN của biểu thức B=8060/(2x+3)^2+|y-2|+4
1 Biểu thức đại số biểu thị cho tích của x và y là
A.x+y B .x-y C.x/y D.x.y
2 biểu thức nào sau đây không phải đơn thức
A.2 B .x C. x+1 D xy^2
3 Bậc của đơn thức -x^2yz^3 là :
A 5 B 6 C 7 D 8
4 Đơn thức 3x^2y^3z1/3xyz^2 có bậc là :
A.10 B 9 C 8 D 7
5 Đơn thức 3x^2y^2 đồng dạng với đơn thức nào đây ?
A 3x^2y^ B-x^2y^2 C 0x^2y^2 D 2xyz
6 đơn thức đồng dạng với đơn thức 2x^2yz là
A 2x^2y^3 B2 x^2y C -x^2y^2 D 2xyz
Tìm GTLN của các biểu thức sau
A=1/2|x-1|+3
B=-|10,5-3x|-2017
C=1/|7x-3|+2016
câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức:
A.2x-5 B.15x2-x C.2x2yz2 D.-10x+15y
Câu 2: Bậc của đa thức M=2xy3+xy-y6+10+y6+xy4là :
A.10 B.5 C.6 D.3
Câu 3: xyz-5xyz bằng:
A.6xyz B.-6xyz C.4xyz D. -4xyz
Câu 4: Giá trị của biểu thức M= x2+4x+4 tại x = -2
A.0 B.1 C.-1 D.2
Câu 5: Hệ số cao nhất của đa thức Q= 3x5- 4x2+2x - 5 là :
A.5 B.4 C.3 D.2
Câu 6: Hạng tử tự do của K(x)= x5- 4x3+ 2x -7 là :
A.5 B.-4 C.3 D.-7
B.Phần tự luận :
Câu 1: Cho đa thức M(x) = 6x3 + 2x4 - x2+ 3x2- 2x3 - x4+ 1 - 4x3
a) Thu gọn, sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến
b) Cho đa thức N(x) = -5x4 + x3 + 3x2 - 3. Tính tổng M(x) + N(x); hiệu M(x) - N(x)
c) Tính giá trị của đa thức M (x) tại x = -\(\dfrac{1}{2}\)
1. Tính giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau
a) (x-3)2 + (y-1)2 + 5
b) |x-3| + x2+y2+1
c) |x-100| + (x-y)2 + 100
2. Tính giá trị lớn nhất của các biểu thức sau
a) 10 - (x2- 25)4
b) -125 - (x-4)2 - (y-5)2
Các bạn làm nhanh cho mình, mk đang cần gấp cảm ơn các bạn trước
1. Tính giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau
a) (x-3)2 + (y-1)2 + 5
b) |x-3| + x2+y2+1
c) |x-100| + (x-y)2 + 100
2. Tính giá trị lớn nhất của các biểu thức sau
a) 10 - (x2- 25)4
b) -125 - (x-4)2 - (y-5)2
Các bạn làm nhanh cho mình, mk đang cần gấp cảm ơn các bạn trước
1)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a)A=5x-19/x-4 ( x∈Z ) b)B=x2+y2 với x+y=1 c)C=2x2-3 d) D=/x+1/+/y-x/-5
2)Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a)A=9-2/x-3/ b)B=2/6-x ( x∈Z )
3)Cho đa thức: f(x)=(2-a)x2+5ax-7 . Tìm a biết f(-1)=f(2)
bài 1: tính giá trị biểu thức
7:(7/22) + 1/15 . \(\sqrt{25}\)-| -16 |
bài 2 : tìm x, biết:
x(3/5)3=3/5 r) ( -3/4) x=81/256
bài 3: tính giá trị biểu thức
a. A = 3x3 y2 + 6x2 y3 + 3xy3 tại x = 1/2 ; y = -1/3
b. B= x2 y2 + xy + x3y tại x = -1 ; y = -2
bài 4 ; cho biểu thức P(x) = 3x4 + 12x2 - 11 ; Q(x) = -4x4 + 5x3 - 7x2 - 4x + 11
tính : P(-1) ; P(1/2) ; Q(-2) ; Q(1)