cho A = \(\left(\frac{x+3}{x-9}+\frac{1}{\sqrt{x}+3}\right):\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-3}\)ĐK: x > 0, x khác 9
a, rút gọn A
b, Tìm x thuộc Z để A thuộc Z
c, Tìm x để A >1/3
cho A = \(\left(\frac{x+3}{x-9}+\frac{1}{\sqrt{x}+3}\right):\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-3}\)ĐK: x > 0, x khác 9
a, rút gọn A
b, Tìm x thuộc Z để A thuộc Z
c, Tìm x để A >1/3
1. Cho x,y,z >0 t/m: \(\dfrac{1}{1+x}+\dfrac{1}{1+y}+\dfrac{1}{1+z}=2\)
Tìm max (xyz)
2. Cho \(2x^2+y^2-2xy=1\)
a) CM: |x| ≤ 1
b) Tìm max \(P=4x^4+4y^4-2x^2y^2\)
\(C=\left(1-\frac{1}{\sqrt{x}+2}\right):\left(\frac{4-x}{x-\sqrt{x}-6}-\frac{\sqrt{x}-2}{3-\sqrt{x}}-\frac{\sqrt{x}-3}{\sqrt{x}+2}\right)\)
a) Tìm x để C>0
b) Tìm x thuộc Z để C thuộc Z
Bai1 : Tim max voi x thuoc [1;3]
F(x) = (x-1)(3-x)
G(x)=(2x-1)(3-x)
Bai2: cho a,b>0 thoa man 4/a+1/b=1
Tim min p=a+b
Bai3: cm Voi moi a>0 ta co a^2(1-2a)<=1/27
Bai4: cho a,b,c >0 tm ab+bc+ca=3
Cm a^3+b^3+c^3>=3
Bai5: x,y,z>0 tm xyz=1
Cm x^2\1+y +y^2\1+z + z^2\1+x
Toán học - Lớp 9 |
1) cho Biểu thức P= (x^3+8/x^2-4)+x+2
a) rút gọn P
b)tìm x thuộc Z để P thuộc Z
c) Cho x>2 , tìm Min của P
2) tìm x để P = 4x+3/x^2+1 thuộc Z
3) giống Bài 2 nhưng x thuộc Z
1. Cho a, b là các hằng số dương. Tìm min A=x+y biết x>0, y>0; \(\frac{a}{x}+\frac{b}{y}=1\)
2.Tìm \(a\in Z\), a#0 sao cho max và min của \(A=\frac{12x\left(x-a\right)}{x^2+36}\)cũng là số nguyên
3. Cho \(A=\frac{x^2+px+q}{x^2+1}\) . Tìm p, q để max A=9 và min A=-1
4. Tìm min \(P=\frac{1}{1+xy}+\frac{1}{1+yz}+\frac{1}{1+xz}\) với x,y,z>0 ; \(x^2+y^2+z^2\le3\)
5. Tìm min \(P=3x+2y+\frac{6}{x}+\frac{8}{y}\) với \(x+y\ge6\)
6. Tìm min, max \(P=x\sqrt{5-x}+\left(3-x\right)\sqrt{2+x}\) với \(0\le x\le3\)
7.Tìm min \(A=\left(x+\frac{1}{x}\right)^2+\left(y+\frac{1}{y}\right)^2\) với x>0, y>0; x+y=1
8.Tìm min, max \(P=x\left(x^2+y\right)+y\left(y^2+x\right)\) với x+y=2003
9. Tìm min, max P = x--y+2004 biết \(\frac{x^2}{9}+\frac{y^2}{16}=36\)
10. Tìm mã A=|x-y| biết \(x^2+4y^2=1\)
Cho A= 3√x / √x - 3 với x >0, x khác 9.n
a) Tìm x thuộc Z để A thuộc Z
b) Tìm giá trị của A khi x= 7 - 4√3