lim x → + ∞ x 2 − x + 1 − x 2 + x + 1 = lim x → + ∞ − 2 x x 2 − x + 1 + x 2 + x + 1 = lim x → + ∞ − 2 x x 1 − 1 x + 1 x 2 + x 1 + 1 x + 1 x 2 = lim x → + ∞ − 2 1 − 1 x + 1 x 2 + 1 + 1 x + 1 x 2 = − 1
Chọn đáp án D
lim x → + ∞ x 2 − x + 1 − x 2 + x + 1 = lim x → + ∞ − 2 x x 2 − x + 1 + x 2 + x + 1 = lim x → + ∞ − 2 x x 1 − 1 x + 1 x 2 + x 1 + 1 x + 1 x 2 = lim x → + ∞ − 2 1 − 1 x + 1 x 2 + 1 + 1 x + 1 x 2 = − 1
Chọn đáp án D
4. Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\rightarrow0}\dfrac{\sqrt{x^2+1}-x-1}{2x^2-x}_{ }\)
5. Tính giới hạn:
a) \(\lim\limits_{x\rightarrow2}\dfrac{x-2}{x^2-4}_{ }\)
b) \(\lim\limits_{x\rightarrow3^-}\dfrac{x+3}{x-3}_{ }\)
Tìm giới hạn hàm số
a) \(\text{ }lim_{x->3\frac{\sqrt{2x^2-2x-3}-\sqrt{x^2+2x-6}}{x^2-4x+3}}\)
b)\(lim_{x->1\frac{x^3-x^2+2x-2}{x-1}}\)
c)\(lim_{x->1\frac{x^3-x^2+2x-2}{\sqrt{x}-1}}\)
d)\(lim_{x->2\frac{x-\sqrt{x+2}}{\sqrt{4x+1}-3}}\)
Tìm giới hạn C = lim x → - ∞ 4 x 2 - 2 + x 3 + 1 3 x 2 + 1 - x
A. +∞
B. -∞
C. 3/2
D. 0
Tìm a để hàm số f ( x ) = x 2 + a x + 2 , x > 1 2 x 2 - x + 3 a , x ≤ 1 có giới hạn khi x → 1.
A. 2
B. 3
C. -1
D. 1
Tìm các giới hạn sau:
1/ \(\lim\limits_{x->-1}\) \(\dfrac{x^{2019}+1}{x^2+x}\)
2/ \(\lim\limits_{x->1}\) \(\dfrac{x+x^2+...+x^n-n}{x-1}\)
Tìm a để hàm số sau có giới hạn khi x → 2
f ( x ) = x 2 + a x + 2 khi x > 2 2 x 2 − x + 1 khi x ≤ 2
A. + ∞
B. − ∞
C. 1 2
D.1
Tìm a để hàm số sau có giới hạn khi lim x → 2 f ( x ) = x 2 + a x + 1 k h i x > 2 2 x 2 - x + 1 k h i x ≤ 2
A. +∞
B. -∞
C. 1/2
D. 1
Tìm giới hạn lim x → 2 x + 1 ( 2 - x ) 4 .
Tìm giới hạn B = lim x → - ∞ 4 x 2 - 3 x + 4 - 2 x x 2 + x + 1 - x
A. + ∞
B. - ∞
C. 2
D. 0