Giá trị của tham số m để phương trình 4 x - m . 2 ( x + 1 ) + 2 m = 0 có 2 nghiệm x 1 , x 2 thỏa mãn x 1 + x 2 = 3 là
A. m = 2
B. m = 3
C. m = 1
D. m = 4
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình 3 ( 1 + x + 3 - x ) - 2 ( 1 + x ) ( 3 - x ) ≥ m nghiệm đúng với mọi x ≤ - 1 ; 3 ?
A. m ≤ 6 .
B. m ≥ 6 .
C. m ≥ 6 2 - 4 .
D. m ≤ 6 2 - 4 .
Cho phương trình m + 1 log 2 2 x + 2 log 2 x + m - 2 = 0 . Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình đã cho có hai nghiệm thực x1, x2 thỏa 0 < x1 < 1 < x2
A. 2 ; + ∞
B. - 1 ; 2
C. - ∞ ; - 1
D. - ∞ ; - 1 ∪ 2 ; + ∞
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình log 3 2 x - 3 log 3 x + 2 m - 7 = 0 có hai nghiệm thực x1, x2 thỏa mãn (x1 + 3)(x2 + 3) = 72.
A. m = 61 2
B. m = 3
C. K h ô n g t ồ n t ạ i
D. m = 9 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ 3 2 x + x + 1 - 3 2 + x + 1 + 2017 x ⩽ 2017 x 2 - ( m + 2 ) x + 2 m + 3 ⩾ 0 có nghiệm.
A. m ≤ - 2
B. m ⩾ - 3
C. m > - 3
D. m ≥ - 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ 3 2 x + x + 1 - 3 2 + x + 1 + 2017 x ≤ 2017 x 2 - ( m + 2 ) x + 2 m + 3 ≥ 0 có nghiệm.
Hình bên là đồ thị của hàm số y = x 3 - 3 x Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 64 | x | 3 = ( x 2 + 1 ) 2 ( 12 | x | + m ( x 2 + 1 ) ) có nghiệm.
A.
B. Với mọi m
C.
D.
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên ℝ và thỏa mãn f(x) > 0, ∀ x ∈ ℝ . Biết f(0) = 1 và f ' ( x ) = ( 6 x - 3 x 2 ) f ( x ) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) = m có nghiệm duy nhất.
Tìm tập các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 ( 2 + 1 ) x + 2 - 1 x - m = 0 có đúng hai nghiệm âm phân biệt.
A. (2;4)
B. (3;5)
C. (4;5)
D. (5;6)