Đáp án là A
Ta có: 165 - (35:x + 3).19 = 13
⇔ (35:x + 3).19 = 165 - 13
⇔ (35:x + 3).19 = 152
⇔ (35:x + 3) = 152:19 = 8
⇔ 35:x = 5
⇔ x = 7
Đáp án là A
Ta có: 165 - (35:x + 3).19 = 13
⇔ (35:x + 3).19 = 165 - 13
⇔ (35:x + 3).19 = 152
⇔ (35:x + 3) = 152:19 = 8
⇔ 35:x = 5
⇔ x = 7
19.Giá trị của x thỏa mãn "60% . x + 0,4 . x + x : 3 = 2 "
A.5,1 B.5 C.1,5 D.1,05
25. Giá trị x thỏa mãn " 1,2 . x + 2/3 . x = -0,448 "
A.-0,24 B.-2,4 C.-4,2 D.-2,04
Bài 1: Tìm x, biết: 45+x=36
A. x=9 B. x=-9 C. x=81 D. x=-81
Bài 2: Tìm x, biết -27+x=42
A. x=15 B. x=-15 C. x=-69 D. x=69
Bài 3: Tìm x, biết - 43- x = -59
A. x= 16 B. x=-16 C. x= 102 D. x=-102
Bài 4: Tìm x, biết -39 - (-x) = -21
A. x=-60 B. x=60 C. x= 18 D. x=-18
Bài 5: Tìm x, biết - 45 – x - 27 = -27
A. x=-45 B. x= 45 C. x= -82 D. x=82
Bài 6: Tìm x, biết -19+x - 41 = - 60
A. x= -120 B. x=120 C. x=-38 D. x=0
Bài 7: Tìm x, biết 31- (48 -x) = - 48
A. x=31 B. x= -31 C. x=-127 D. x=127
Bài 8: Tìm x, biết |x|= 2
A. x=2 B. x=-2 C. x=2; -2 D. x∈ {2; −2}
Bài 9: Tìm x, biết |x|= -5
A. x=5 B. x=-5 C. x∈ {5; −5} D. x không có giá trị
Bài 10: Tìm x, biết |x| +7 =11
A. x∈ {4; −4} B. x=4 C. x=-4 D. x không có giá trị
Bài 11: Tìm x, biết |x| +19 = 12
A. x=7 B. x=-7 C. x∈ {7; −7} D. x không có giá trị
Bài 12: Tìm x, biết |x| - 35 = - 12
A. x=- 47 B. x=-23 C. x∈ {23; −23} D. x không có giá trị
Bài 13: Tìm x, biết 47- (x-56) = 32
A. x=71 B. x=41 C. x= −41 D.x=23
Bài 14: Tìm x, biết (76 –x) +42= 83
A. x=-35 B. x= 191 C. x=35 D. x = 117
Bài 15: Tìm x, biết 16- (-37+x) =69
A. x= 122 B. x=48 C. x= −16 D. x =13
Bài 16: Tìm x, biết - 65 + (48-x)=-126
A. x= -109 B. x=109 C. x=-13 D. x =13
Bài 17: Tìm x, biết x 2 – 4 =0
A. x=2 B. x= -2 C. x∈ {2; −2} D. x không có giá trị
Bài 18: Tìm x, biết (x-1).(x+2019)=0
A. x=1 B. x=-2019 C. x∈ {1; −2019} D. x không có giá trị
Bài 19: Tìm x, biết 20+ x 2 = −44
A. x=- 64 B. x∈ {−8; 8} C. x∈ {−64; 64} D. x không cógiá trị
Bài 20: Tìm x, biết -29+ x 2 = −16
A. x=16 B. x∈ {−4; 4} C. x∈ {−16; 16} D. x không có giá trị
Biết 165 - (35 : x + 3). 19 = 13. Giá trị của x là
1. Tìm x , y thuộc Z sao cho: |x+3| + |7-y| = 0
2. Tìm giá trị của x để A lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất của A: A= 2015 - |x+1|
3. Tìm x:
a, |x+3| - 13 = -7
b, 21 - |x-9| = 21
c, |x-4| - 7 = -3
d, 13 - |x+10| = 13
Tìm tập hợp các số tự nhiên x, thỏa mãn:
a) x + 8 = 15
b) 19 - x = 7
c) x : 10 = 0
d) 0 : x = 0
Tìm tập hợp các số tự nhiên x, thỏa mãn:
a, x + 8 = 15
b, 19 – x = 7
c, x : 10 = 0
d, 0 : x = 0
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:
a) 2763 + 152 b) (-7) + (-14) c) (-35) + (-9)
d) (-5) + (-248) e) (-23) + 105 f) 78 + (-123)
g) 23 + (-13) h) (-23) + 13 i) 26 + (-6)
k) 19 + (23 – 33) m) (-12 – 44) + (-3) n) 4 – (-15)
o) 99 – [109 + (-9)] p) (-75) + 50
q (-75) + (-50) r) (-23) + 13 + ( - 17) + 57
s) 14 + 6 + (-9) + (-14)
Bài 2: Tính nhanh:
a) 58.75 + 58.50 – 58.25 b) 27.39 + 27.63 – 2.27
c) 128.46 + 128.32 + 128.22 d) 66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66
e) 12.35 + 35.182 – 35.94 g) 27.121 – 87.27 + 73.34
h) 125.98 – 125.46 – 52.25 i) 136.23 + 136.17 – 40.36
Bài 3: Tìm số nguyên x, biết:
a) x - 7 = -5 b) 128 - 3 . ( x+4) = 23
c) [ (6x - 39) : 7 ] . 4 = 12 d)( x: 3 - 4) . 5 = 15
Bài 4: Tìm tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn:
a) -4 < x < 3 b) -5 < x < 5
c) -10 < x < 6 d) -1 ≤ x ≤ 4
e) -6 < x ≤ 4 f) -4 < x < 4
1. Giá trị của biểu thức a =|b| + 2|c| khi b =4 và c=-3
2. Tập hợp các gia trị của x thỏa mãn x(x + 8)= 0
3. Tổng ước nguyên của 4
4. Cho 10 điểm thuộc đường thẳng a và một điểm O nằm ngoài đường thẳng a. Số tam giác có các đỉnh là 3 trong 11 điểm trên
5. Kết quả của phép tính (-7 + |13|) - (13-|-7| - 25) - (25 + |-10| - 9)
Tính :
A. -3-18
B. (-7). (-5)
C. 5+(-11)
2. A. -2-13+(-14)-19
B. 221+4 [(-5).8-4]
C. (-2)3. (-2)2 +32
D. -15.12-8. (-12)
3. Tìm x E Z biết :
A. x : (-2)=9
B. 4x + (-8)=24
C. (3-x)(x+7)=0
4. Tính tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn
A. -9 <or = x < 10
B. -6 < or = x < 5
C. |x| < 5