Tìm bt lớn nhất hay nhỏ nhất nếu có của các bt sau:
a) x^2 + x + 2/3
b)9x^2 - 2x - 1/3
c)5x^2 - 2x + 1
d)-x^2 + 3x - 1
e)-4^2 - 6x + 3
f)-3x^2 + 4x - 1/2
g)x^2 + 2x - 1
h)x^2 - 6x + 9
i)4x^2 - 2x
Mọi người làm nhanh hộ e với ạ, T7 e nộp r
Bài 1.
Tính:
a. x2(x–2x3) b. (x2+ 1)(5–x) c. (x–2)(x2+ 3x–4) d. (x–2)(x–x2+ 4)
e. (x2–1)(x2+ 2x) f. (2x–1)(3x + 2)(3–x) g. (x + 3)(x2+ 3x–5)
h (xy–2).(x3–2x–6) i. (5x3–x2+ 2x–3).(4x2–x + 2)
Bài 2.
Tính:
a. (x–2y)2 b. (2x2+3)2 c. (x–2)(x2+ 2x + 4) d. (2x–1)2
Bài 3: Rút gọn biểu thức
a.(6x + 1)2+ (6x–1)2–2(1 + 6x)(6x–1)
b. x(2x2–3)–x2(5x + 1) + x2.
c. 3x(x–2)–5x(1–x)–8(x2–3)
Bài 4: Tìm x, biết
a. (x–2)2–(x–3)(x + 3) = 6.
b. 4(x–3)2–(2x–1)(2x + 1) = 10
c. (x–4)2–(x–2)(x + 2) = 6.
d. 9 (x + 1)2–(3x–2)(3x + 2) = 10
Bài 5:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 1–2y + y2
b. (x + 1)2–25
c. 1–4x2
d. 8–27x3
e. 27 + 27x + 9x2+ x3
f. 8x3–12x2y +6xy2–y3
g. x3+ 8y3
Bài 6:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 3x2–6x + 9x2
b. 10x(x–y)–6y(y–x)
c. 3x2+ 5y–3xy–5x
d. 3y2–3z2+ 3x2+ 6xy
e. 16x3+ 54y3
f. x2–25–2xy + y2
g. x5–3x4+ 3x3–x2
.
Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 5x2–10xy + 5y2–20z2
b. 16x–5x2–3
c. x2–5x + 5y–y2
d. 3x2–6xy + 3y2–12z2
e. x2+ 4x + 3
f. (x2+ 1)2–4x2
g. x2–4x–5
Tìm số dư r và đa thức thương Q(x) khi thực hiện phép chia f(x)=5x^4–4x^3+2x^2+7x+8 cho g(x)=3x–1
Bài 1: Tìm x
f) x3 - 6x2 + 11x - 6 = 0
g) x + / 2x-1/ = 5
h) 2x3 + 3x2 - 32x= 48
Chú ý: /......./ là dấu giá trị tuyệt đối nhá.........
Đạo hàm y 0 = −3x 2 + 6x + m − 1. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; 3) khi và chỉ khi y 0 > 0, ∀x ∈ (0; 3). Hay −3x 2 + 6x + m − 1 > 0, ∀x ∈ (0; 3) ⇔ m > 3x 2 − 6x + 1, ∀x ∈ (0; 3) (∗). Xét hàm số f(x) = 3x 2 − 6x + 1 trên đoạn [0; 3] có f 0 (x) = 6x − 6; f 0 (x) = 0 ⇔ x = 1. Khi đó f(0) = 1, f(3) = 10, f(1) = −2, suy ra max [0;3] f(x) = f(3) = 10. Do đó (∗) ⇔ m > max [0;3] f(x) ⇔ m > 10. Vậy với m > 10 thì hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; 3).
giải pt
a 2(x+3)(x-4)=(2x-1)(x+2)-27
b (3x+2)(x-1)-3(x+1)(x-2)=4
c (x+2)(x^2 -2x+4)-x(x-3)(x+3)=26
d (3x+2)(3x-2)-(3x-4)^2=28
e 5(x+3)^2-5(x-4)(x+8)=3x
f 2x(x+2)^2-8x^2=2(x-2)(x^2+2x+4)
g (2x-1)(4x^2+2x+1)-4x(2x^2-3)=23
h x(x-2)(x+2)-(x-3)(x^2+3x+9)+1=0
i x(x^2+x+1)-(x-1)(x+1)x=x^2+2
Cho đa thức \(f\left(x\right)=6x^3-7x^2-16x+m\cdot f\left(x\right)\) chia hết cho \(2x-5\). Tìm \(m\) và số dư phép chia \(f\left(x\right)\) cho \(3x-2\).
Giải các ptr sau
a, 10x2 + 17x + 3 = 2( 2x - 1 ) - 15
b, x2 + 7x - 3 = x( x - 1 ) - 1
c, 2x2 - 5x - 3 = (x + 1)(x - 1) + 3
d, 5x2 - x - 3 = 2x( x - 1) - 1 + x2
e, -6x2 + x - 3 = -3x( x - 1) -11
f, -4x2 + x ( x - 1) - 3 = x( x + 3 ) + 5
g, x2 - x - 3( 2x + 3 ) = -x( x - 2) - 1
h, -x2 - 4x - 3( 2x - 7 ) = -2x( x + 2 ) - 7
i, 8x2 - x - 3x( 2x - 3 ) = -x( x - 2 )
k, 3( 2x + 3 ) = -x( x - 2 ) -1
Tìm GTNN
a) (x^2+y^2)/(x^2+2*x*y+y^2)
b)(x^2+2x+2)/(x^2+2x+3)
c)(x^2+2x+17)/(2(x+1))
f)x^4-6x^3+8x^2-6x+1
g)x(x-2)(x-5)(x-7)