tìm dấu hiệu nhận biết của các thì (gạch chân) hiện tại hoàn thành,quá khứ đơn
1.last summer,I have watch three movies.
=> Dấu hiệu : last =>QKĐ
Cấu trúc thì QKĐ dạng khẳng định:
S +V2/ed + Thành phần phụ
( Trong câu này, have phải chia thành had : PI ( nghĩa là V2) của nó )
2.I didn't go swimming yesterday.
=> Dấu hiệu: yesterday => QKĐ
Cấu trúc QKĐ dạng phủ định:
S + didn't + V0 + Thành phần phụ
3.we were ate a ice cream .
=> QKĐ, dấu hiệu: ate , PI của eat (were thêm vào câu này là sai nhé!)
1.last summer,I have watch three movies. (quá khứ đơn)
2.I didn't go swimming yesterday. (quá khứ đơn)
3.we were ate a ice cream . (hiện tại hoàn thành)
Xin lỗi bạn nãy mình nhầm ở câu 3,mình kém tiếng anh lắm nên bít có vậy hoi :<
3.we were ate a ice cream .( quá khứ đơn)