\(\frac{f\left(x\right)}{x^2-16}=\frac{x}{x-4}\)
\(\Leftrightarrow f\left(x\right)=\frac{x\left(x+4\right)\left(x-4\right)}{x-4}\)
\(\Leftrightarrow f\left(x\right)=x\left(x+4\right)=x^2+4x\)
\(\frac{f\left(x\right)}{x^2-16}=\frac{x}{x-4}\)
\(\Leftrightarrow f\left(x\right)=\frac{x\left(x+4\right)\left(x-4\right)}{x-4}\)
\(\Leftrightarrow f\left(x\right)=x\left(x+4\right)=x^2+4x\)
Tìm a, b sao cho \(f\left(x\right)=ax^3+bx^2+10x-4\) chia hết cho đa thức \(g\left(x\right)=x^2+x-2\)
cho 2 đa thức
\(f\left(x\right)=3x^2-x+1\)
\(g\left(x\right)=x-1\)
a) tính giá trị của f(x)* g(x)
b)tìm x để \(f\left(x\right)\cdot g\left(x\right)+x^2\cdot\left[\left(1-3\cdot g\left(x\right)\right)\right]=\frac{5}{2}\)
1/Cho \(\frac{x}{a}+\frac{y}{b}+\frac{z}{c}=0\)và\(\frac{a}{x}+\frac{b}{y}+\frac{c}{z}=2\).Tính giá trị của biểu thức \(\frac{a^2}{x^2}+\frac{b^2}{y^2}+\frac{c^2}{z^2}=.....\) ?
2/Cho đa thức \(f\left(x\right)=\left(2x^5+3x-4\right)^{2016}-\left(x^7+x^8\right)^5\) .Tổng hệ số của f(x) sau khi khai triển là bao nhiêu ?
Cho đa thức f(x) thỏa mãn: \(P\left(1\right)=1;P\left(\frac{1}{x}\right)=\frac{1}{x^2}.P\left(x\right)\forall x\ne0;P\left(x_1+x_2\right)=P\left(x_1\right)+P\left(x_2\right).\)
Tính \(P\left(\frac{5}{7}\right)\)
Bài 1:
1. Cho biểu thức \(A=\frac{1}{x-2}+\frac{x^2-x-2}{x^2-7x+10}-\frac{2x-4}{x-5}\)
a, Rút gọn A
b, Tìm \(x\in Z\)để A có giá trị nguyên
2. Biết \(a\left(a+2\right)+b\left(b-2\right)-2ab=63\)Tính \(a-b\)
Bài 2:
1. Cho x, y, a, b là những số thực thỏa mãn: \(\frac{x^4}{a}+\frac{y^4}{b}=\frac{x^2+y^2}{a+b}\)và \(x^2+y^2=1\)
Chứng minh: \(\frac{x^{2018}}{a^{1009}}+\frac{y^{2018}}{b^{1008}}=\frac{2}{\left(a+b\right)^{1009}}\)
2. Tìm các hằng số a,b sao cho đa thức \(f\left(x\right)=x^4-x^3-3x^2+ax+b\) chia cho đa thức \(x^2-x-2\)dư \(2x-3\)
Bài 3: Cho đa thức \(A=\left(x+y\right)\left(y+z\right)\left(z+x\right)+xyz\)
a, Phân tích A thành nhân tử
b, Chứng minh rằng nếu x,y,z là các số nguyên và x+y+z chia hết cho 6 thì A-3xyz chia hết cho 6
1. Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: \(x^3+2x^2+3x+2=y^3\)
2. Tìm đa thức f(x) biết rằng khi chia đa thức cho \(x+2\) dư 10, f(x) chia cho \(x-2\) dư 24, f(x) chia cho \(x^2-4\) được thương là \(-5x\) và còn dư.
3. Chứng minh rằng: \(a\left(b-c\right)\left(b+c-a\right)^2+c\left(a-b\right)\left(a+b-c\right)^2=b\left(a-c\right)\left(a+c-b\right)^2\)
4. Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn abc=1. Chứng minh rằng:
\(\frac{1}{a^3\left(b+c\right)}+\frac{1}{b^3\left(c+a\right)}+\frac{1}{c^3\left(a+b\right)}\ge\frac{3}{2}\)
\(\text{Cho f(x) là đa thức bậc 3; }f\left(x\right)⋮x+2;f\left(x\right)\text{chia }x^2-1\text{ dư x+5. Tìm f(x)}\)
Cho các số thực dương \(x,y,z\)thỏa mãn điều kiện \(x+y+z=1\) .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
\(F=\frac{x^4}{\left(x^2+y^2\right)\left(x+y\right)}+\frac{y^4}{\left(y^2+z^2\right)\left(y+z\right)}+\frac{z^4}{\left(z^2+x^2\right)\left(z+x\right)}\)
Câu 1. Giải phương trình: \(\left(x^2+x+1\right)\left(x^4+2x^3+7x^2+26x+37\right)=5\left(x+3\right)^3\)
Câu 2. Cho a, b, c là ba nghiệm của đa thức \(f\left(x\right)=x^3-3x+1\). Tính giá trị của biểu thức \(A=\frac{1+2a}{1+a}+\frac{1+2b}{1+b}+\frac{1+2c}{1+c}\)
Câu 3. a) Tìm số tự nhiên n sao cho \(\left(n^2-8\right)^2+36\)là số nguyên tố
b) Tìm số nguyên x, y thỏa mãn \(x^2y^2-x^2-8y^2=2xy\)