tìm các từ đồng nghĩa với từ lấp lánh, tí hon, bao la.
trả lời giúp mình nha!
Xếp các từ cho dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa.
Bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp loáng, lấp lánh, hiu hắt, thênh thang.
Bài 1: Xếp các nhóm từ sau đây thành những nhóm từ đồng nghĩa:
Bao la, vắng vẻ, lung linh, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp loáng, lấp lánh, hiu hắt, thênh thang
a) Tìm các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ cố ý
b) Chọn các từ sau để xếp thành các từ đồng nghĩa:
Chằm bặp, lung lay, vỗ về, ỉ eo, chứa chan, thiết thqa, ngập tràn, ca thán, lấp lánh, lạnh lùng, ê a, lấp lóa, đầy ắp, dỗ dành, da diết, nồng nàn, lóng lánh.
nhanh nhé mình tích đúng cho!!!!
cho các từ:mênh mông,hiu quạnh,long lanh,bát ngát,hiu hắt,lấp lánh,vắng vẻ,bao la,lung linh,tinh mịch,lấp loáng,thênh thang,vắng teo,lặng ngắt,nhấp nhánh.
hãy xếp các từ trên thành 3 nhóm từ đồng nghĩa.
Xếp các từ sau thành nhóm từ đồng nghĩa:
oi ả, kêu ca, ỉ eo, oi nồng, nóng nực, lấp lánh, lấp lóa, ca thán, lấp lánh.
từ nào không thuộc nhóm từ đồng nghĩa trong các dãy từ sau,vì sao
a, âm u, u ám ,u uất,u tối
b,li ti,bé xíu ,nhỏ tí ,lăn tăn
c,phơi phới,tấp nập,náo nức ,rạo rực
d,lóng lánh ,log lanh ,lúng liếng ,lấp lánh
e,nảy lộc,nhú mầm ,nảy nở ,nhú lộc
Ai giúp mik với mik đag cần gấp trc 18h:
Hãy tìm 2 từ đồng nghĩa với từ "lấp lánh"
Mik sẽ tick cho 5 bạn đúng nhất nhé!!!