A) Chăm chỉ: cần cù, siêng năng, cần mẫn
B) Nhỏ: bé
C) Vui: hạnh phúc, sướng
D) Hiền: hiền hậu, hiền dịu, hiền lành
Chăm chỉ : Cần cù, chịu khó, siêng năng, cố gắng
nhỏ : bé, ...
Vui : sung sướng , hân hoan
hiền: hiền lành, hiền hậu ,nhân hậu
A) Chăm chỉ: cần cù, siêng năng, cần mẫn
B) Nhỏ: bé
C) Vui: hạnh phúc, sướng
D) Hiền: hiền hậu, hiền dịu, hiền lành
Chăm chỉ : Cần cù, chịu khó, siêng năng, cố gắng
nhỏ : bé, ...
Vui : sung sướng , hân hoan
hiền: hiền lành, hiền hậu ,nhân hậu
Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm dưới đây:
a) cắt, thái, ......
b) to, lớn, .......
c) chăm, chăm chỉ, ....
Tìm các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm dưới đây và chỉ nghĩa chung của từng nhóm :
a)chọn,lựa,...
b) diễn đạt, biểu đạt,...
C) đông đúc,tấp nập,...
Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm. a,cắt,thái,... nghĩa chung:
Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm:
a. Cắt, thái,....................................................
Nghĩa chung:
.................................................
b. To, lớn,.......................
Nghĩa chung:
.....................................
c. Chăm, chăm chỉ,..........
Nghĩa chung:
.....................................
Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ Chăm chỉ ?
A. chăm sóc B. chăm bãm C. cần mẫn D. lười biếng
Câu 1: Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm : a. Chọn, lựa, …….. b. To, lớn, ……... Mình đang cần gấp
Sắp xếp các từ cho dưới đây thành các nhóm từ đồng nghĩa: Nhìn, cho, kêu ca, chăm chỉ, mong, hi sinh, cần cù, nhòm, siêng năng, tạ thế, nhớ, biếu, cần mẫn, liếc, than vãn, ngóng, tặng, dòm, chết, trông mong, chịu khó.
Hãy xếp các từ dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa chết, hy sinh, tàu hỏa,xe lửa, máy bay, ăn,xơi, nhỏ bé rộng, rộng rãi,bao la,quy tiên,phi cơ, ngốn,loắt choắt, bé bỏng, mênh mông
Điền thêm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
a. Tổ quốc;.....................
b. chăm chỉ;...................
c.bé nhỏ;............................
Tìm thành ngữ đồng nghĩa với các thành ngữ dưới đây :
a. Quê hương bản quán ......................................................................................................................
b. Khỏe như voi …………………………………………………………………………
c. Hiền như đất ……………………………………………………………………………
d. Nhanh như cắt ……………………………………………………………………………
giúp mình với mình đang gấp