Cá biển
Thuyền
Đáy
Bãi biển
Chỉ huy Dora Vương
a,va dai duong
b,la tau thuy
c,la day bien
d,la sa mac
Cá biển
Thuyền
Đáy
Bãi biển
Chỉ huy Dora Vương
a,va dai duong
b,la tau thuy
c,la day bien
d,la sa mac
chị ơi chị có bảo vệ động vật quý hiếm không
có việc nên làm mà em
...
2. tìm các từ có tiếng biển phù hợp nghĩa sau
1. các loài cá sống ở biển....
2. phương tiện dùng để đi lại chuyên chở hàng hoá..,.
3. nơi đất phẳng có nhiều cát có thể trở thành điểm du lich......
4. nơi sâu nhất của biển......
Tìm các từ ngữ có tiếng biển :
M: tàu biển, biển cả
Tìm từ trong ngoặc đơn hợp với mỗi nghĩa sau :
a) Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được
b) Dòng nước chảy tự nhiên ở đồi núi
c) Nơi đất trũng chứa nước, tương đối rộng và sâu, ở trong đất liền
Khách tắm biển lo lắng điều gì ?
Em hãy đọc đoạn sau để tìm hiểu nỗi lo lắng của những vị khách tắm biển: Từ đầu... bãi tắm có cá sấu
viết 5 từ có tiếng biển , liên quan đến chủ điểm sông biển
Tìm các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng n hay l, có nghĩa như sau :
- Vật dùng để nấu cơm :
- Đi qua chỗ có nước :
- Sai sót, khuyết điểm :
b) Chứa tiếng bắt đầu bằng v hay d, có nghĩa như sau :
- Ngược với buồn :
- Mềm nhưng bền, khó làm đứt :
- Bộ phận cơ thể nối tay với thân mình :
Tìm các tiếng :
a) Bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau :
- Kêu lên vì vui mừng :
- Cố dùng sức để lấy về :
- Rắc gạt xuống đất để mọc thành cây :
b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :
- Ngược lại với thật :
- Ngược lại với to :
- Đường nhỏ và hẹp trong làng xóm, phố phường :
Tìm:
a) Tên nhiều con vật thường bắt đầu bằng s
b) Tìm tiếng có vần uc hoặc vần ut, có nghĩa như sau :
- Co lại
- Dùng xẻng lấy đất, đá, cát …
- Chọi bằng sừng hoặc đầu
a) Bắt đầu bằng ch hoặc tr, có nghĩa như sau
- Em trai của bố
- Nơi em đến học hằng ngày
- Bộ phận cơ thể dùng để đi
b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã :
- Trái nghĩa với khó
- Chỉ bộ phận cơ thể ở ngay bên dưới đầu
- Chỉ bộ phận cơ thể dùng để ngửi