TXĐ: D = (- ∞ ; - 2 ) ∪ ( 2 ;4) ∪ (4; + ∞ )
Do
Cho nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang
y = 4 khi x ⇒ + ∞
y = 6 khi x ⇒ - ∞
Vì
Cho nên đường thẳng x = 4 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
TXĐ: D = (- ∞ ; - 2 ) ∪ ( 2 ;4) ∪ (4; + ∞ )
Do
Cho nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang
y = 4 khi x ⇒ + ∞
y = 6 khi x ⇒ - ∞
Vì
Cho nên đường thẳng x = 4 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Tìm các tiệm cận đứng và ngang của đồ thị mỗi hàm số sau: y = x 2 - x - 2 x - 1 2
Cho hàm số
y
=
f
(
x
)
=
a
x
4
+
b
x
2
+
c
có đồ thị như hình bên dưới. Tìm tổng tất cả các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
y
=
x
(
x
-
1
)
f
(
x
)
-
1
Cho các mệnh đề sau
(1) Đường thẳng y = y 0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x) nếu lim x → x 0 f x = y 0 h o ặ c lim x → x 0 f x = y 0
(2) Đường thẳng y = y 0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x) nếu lim x → - ∞ f x = y 0 h o ặ c lim x → + ∞ f x = y 0
(3) Đường thẳng x = x 0 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x) nếu lim x → x 0 + f x = + ∞ h o ặ c lim x → x 0 - f x = - ∞
(4) Đường thẳng x = x 0 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x) nếu lim x → x 0 + f x = - ∞ h o ặ c lim x → x 0 - f x = - ∞
Trong các mệnh đề trên, số mệnh đề đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Gọi số n thuộc N là tổng các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x + 1 x 2 - 3 x + 2 Tìm n
A.1
B.0
C. 2
D. 3
Tìm các tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số: y = x + 1 x - 1
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây:
A. Hàm số y = x 3 - 5 có hai cực trị;
B. Hàm số y = x 4 /4 + 3 x 2 - 5 luôn đồng biến;
C. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3 x - 2 5 - x là y = -3;
D. Đồ thị hàm số sau có hai tiệm cận đứng
y
=
3
x
2
-
2
x
+
5
x
2
+
x
+
7
Tìm số tiệm cận (bao gồm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số y = 4 x 2 + 5 2 x + 1 - x - 1
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Tìm các tiệm cận đứng và ngang của đồ thị mỗi hàm số sau: y = 2 - x x 2 - 4 x + 3
Tìm các tiệm cận đứng và ngang của đồ thị mỗi hàm số sau: y = x 2 + 3 x x 2 - 4