Tìm các số nguyên x, biết:
a) (- 2).x = -10;
b) (- 18).x = -36;
c) 2. x +1 = 3;
d) (- 4).x + 5 = -15.
Câu 10: Tìm số nguyên x biết x +3 là ước nguyên âm nhỏ nhất của 15? A. x =−18. B. x =−2. C. x =−3. D. x =−4.
Bài 1: Tìm số nguyên x, biết:
a) 2x + 3 là bội của x
b) 2x + 1 là ước của 4x – 8
c) x2 + x – 7 chia hết cho x + 1
Bài 2: Tìm các số nguyên x, y biết:
a) (x – 2) (y + 3) = 7
b) (x + 1) (2y – 3) = 10
c) xy – 3x = -19
d) 3x + 4y – xy = 16
Bài 3:Tìm x:
a,15-3(x-2)=21
b,x-14=3x+18
c,(x+5)+(x-9)=x+2
d,x-14=3x+18
Bài 1 : Tính nhanh :
a) 3/5.20/18:2/9.1/15
b) (5/2+1/8):(1-7/16)
Bài 2 : Tìm x :
a) x+5,7=18,6-10,3 b)6,4.x=5.3,2
c) x+2/4=15/9+3/36 d)x 4/3=15/3-22/6
Bài 3 :
- Tìm 4 số tự nhiên liên tiếp , biết rằng tổng của chúng bàng 2010 .
Tìm các số nguyên x,y bt A. X/15=15/-25. B.36/y=44/77. C. X/-3=4/y. D. 2/x=y/-9. E. X/y = 2/5 f. X/3=y/7
1) liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn :
a) - 4 < x < 5
b) - 12 < x < 10
c) | x | < 5
2) tìm số nguyên x, biết
a) 9 - 25 = ( 7 - x ) - ( 25 + 7 )
b) - 6x = 18
c) 35 - 3 . | x | = 5 . ( 2 ^ 3 - 4 )
d) 10 + 2 . | x | = 2. ( 3 ^ 2 - 1 )
giúp mình nha ::::
B1: tìm các số nguyên x,y biết
a) 6/2x+1=2/7
b)24/7x+3=-4/25
c)4/x-6==y/25=-12/18
d)-1/5 nhỏ hơn hoặc bằng x/8 lớn hơn hoặc bằng 1/4
e)x+46/20=x/5/2
f)y/5/y=86/y (x/5/2;y/5/y là hỗn số)
B2: rút gọn thành phân số tối giản
a) 5^3.90.4^3/25^2.3^2.2^13
b)18.27+18.(-23)/34.4-4.52
c)15^2.16^4-15^3.16^3
d)2.3+4.6+14.21/3.5+6.10+21.35
B5: với những giá trị nguyên nào của x thì phân số sau là phân sô tối giản:
a)x-8/2x-17
b)x-4/x+1
c)10/x+7
d*)x-1/x^2
Bài 1: Tính hợp lí
1/ (-37) + 14 + 26 + 37
2/ (-24) + 6 + 10 + 24
3/ 15 + 23 + (-25) + (-23)
4/ 60 + 33 + (-50) + (-33)
5/ (-16) + (-209) + (-14) + 209
6/ (-12) + (-13) + 36 + (-11)
7/ -16 + 24 + 16 – 34
8/ 25 + 37 – 48 – 25 – 37
9/ 2575 + 37 – 2576 – 29
10/ 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17
Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính
1/ -7264 + (1543 + 7264)
2/ (144 – 97) – 144
3/ (-145) – (18 – 145)
4/ 111 + (-11 + 27)
5/ (27 + 514) – (486 – 73)
6/ (36 + 79) + (145 – 79 – 36)
7/ 10 – [12 – (- 9 - 1)]
8/ (38 – 29 + 43) – (43 + 38)
9/ 271 – [(-43) + 271 – (-17)]
10/ -144 – [29 – (+144) – (+144)]
Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết:
1/ -20 < x < 21
2/ -18 ≤ x ≤ 17
3/ -27 < x ≤ 27
4/ │x│≤ 3
5/ │-x│< 5
Bài 4: Tính tổng
1/ 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)
2/ 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100
3/ 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50
4/ – 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99
5/ 1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 - 100
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
1/ x + 8 – x – 22 với x = 2010
2/ - x – a + 12 + a với x = - 98 ; a = 99
3/ a – m + 7 – 8 + m với a = 1 ; m = - 123
4/ m – 24 – x + 24 + x với x = 37 ; m = 72
5/ (-90) – (y + 10) + 100 với p = -24
Bài 6: Tìm x
1/ -16 + 23 + x = - 16
2/ 2x – 35 = 15
3/ 3x + 17 = 12
4/ │x - 1│= 0
5/ -13 .│x│ = -26
Bài 7: Tính hợp lí
1/ 35. 18 – 5. 7. 28
2/ 45 – 5. (12 + 9)
3/ 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5)
4/ 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13)
5/ 31. (-18) + 31. ( - 81) – 31
6/ (-12).47 + (-12). 52 + (-12)
7/ 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28)
8/ -48 + 48. (-78) + 48.(-21)
Bài 8: Tính
1/ (-6 – 2). (-6 + 2)
2/ (7. 3 – 3) : (-6)
3/ (-5 + 9) . (-4)
4/ 72 : (-6. 2 + 4)
5/ -3. 7 – 4. (-5) + 1
6/ 18 – 10 : (+2) – 7
7/ 15 : (-5).(-3) – 8
8/ (6. 8 – 10 : 5) + 3. (-7)
Bài 9: So sánh
1/ (-99). 98 . (-97) với 0
2/ (-5)(-4)(-3)(-2)(-1) với 0
3/ (-245)(-47)(-199) với
123.(+315)
4/ 2987. (-1974). (+243). 0 với 0
5/ (-12).(-45) : (-27) với │-1│
Bài 13: Tìm x:
1/ (2x – 5) + 17 = 6
Bài 14: Tìm x
1/ x.(x + 7) = 0
2/ 10 – 2(4 – 3x) = -4
3/ - 12 + 3(-x + 7) = -18
4/ 24 : (3x – 2) = -3
5/ -45 : 5.(-3 – 2x) = 3
2/ (x + 12).(x-3) = 0
3/ (-x + 5).(3 – x ) = 0
4/ x.(2 + x).( 7 – x) = 0
5/ (x - 1).(x +2).(-x -3) = 0
Bài 15: Tìm
1/ Ư(10) và B(10)
2/ Ư(+15) và B(+15)
3/ Ư(-24) và B(-24)
4/ ƯC(12; 18)
5/ ƯC(-15; +20)
Bài 16: Tìm x biết
1/ 8 x và x > 0
2/ 12 x và x < 0
3/ -8 x và 12 x
4/ x 4 ; x (-6) và -20 < x < -10
5/ x (-9) ; x (+12) và 20 < x < 50
Bài 17: Viết dười dạng tích các tổng sau:
1/ ab + ac
2/ ab – ac + ad
3/ ax – bx – cx + dx
4/ a(b + c) – d(b + c)
5/ ac – ad + bc – bd
6/ ax + by + bx + ay
Bài 18: Chứng tỏ
1/ (a – b + c) – (a + c) = -b
2/ (a + b) – (b – a) + c = 2a + c
3/ - (a + b – c) + (a – b – c) = -2b
4/ a(b + c) – a(b + d) = a(c – d)
5/ a(b – c) + a(d + c) = a(b + d)
Bài 19: Tìm a biết
1/ a + b – c = 18 với b = 10 ; c = -9
2/ 2a – 3b + c = 0 với b = -2 ; c = 4
3/ 3a – b – 2c = 2 với b = 6 ; c = -1
4/ 12 – a + b + 5c = -1 với b = -7 ; c = 5
5/ 1 – 2b + c – 3a = -9 với b = -3 ; c = -7
Bài 20: Sắp xếp theo thứ tự
* tăng dần
1/ 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1
2/ -12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│
* giảm dần
3/ +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12)
4/ -(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│; -8
Tìm các số nguyên x, biết:
a) (2x - 5) + 17 = 6
b) (-18) . x = -36
c) 15 - (-11x - 7) = -22