Các số không chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 132.
Các số không chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 132.
Tìm các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 trong tập hợp sau: A={132, 133, 134, 135, 143, 144, 145}
Tìm các số vừa không chia được cho 3 vừa không chia hết cho 9 trong tập hợp sau: A={132, 133, 134, 135, 143, 144, 145}
Tìm các số chia hết cho cả 3 và 9 trong tập hợp sau: A = 132 , 133 , 134 , 135 , 143 , 144 , 145
Tìm các số không chia hết cho 11 trong tập hợp sau: A={132, 133, 134, 135, 143, 144, 145}
Tìm các số chia hết cho 11 trong tập hợp sau: A={132, 133, 134, 135, 143, 144, 145}
Tìm các số vừa không chia được cho 3 vừa không chia hết cho 9 trong tập hợp sau: A = 132 ; 133 ; 134 ; 135 ; 143 ; 144 ; 145
Viết tập hợp A các số x chia hết cho 5, thỏa mãn 124 <x< 145 bằng cách liệt kê các phần tử. Tìm kí hiệu (thuộc hay không thuộc) thay cho dấu 145 hỏi chấm A 135 hỏi chấm A
Bài 1 : Cho các số sau: 187; 1247; 4515; 6534; 93258
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên
c) Viết tập hợp C các số chỉ chia hết cho 3 và không chia hết cho 9
d) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B
Bài 2 : Không làm tính, bạn hãy giải thích các tổng ( hiệu ) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không ?
a) 1251 + 5316
b)_ 5436 - 1324
c) 1 . 2 . 3 . 4 .5 .6 + 27
1. Cho các số sau: 187; 1347; 4515; 6534; 93258:
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên
c) Viết tập hợp C các số chỉ chhia hết cho 3 và không chia hết cho 9
d) Dùng kí hiệu Con để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B
3. Điền chữ số vào dấu * để:
a) 5*8 chia hết cho 3;
b) 6*3 chia hết cho 9;
c) 43* chia hết cho 3 và cho 5;
d) *81* chia hết cho cả 2,3,5,9 (trong một số có nhiều dấu *, các dấu * không nhất thiếu phải thay bởi các chữ số giống nhau).