Câu 4:cho 2 phân thức có mẫu thức là 2x^3y^3(y-1)^2 và x^2y^3(y-1)^2 . Mẫu thức chung của phân thức đó là
A. 2x^3y^3(y-1) B. 2x^3y^3(y-1)^2 C. x^3y^3(y-1)^2 D. 2x^2y^3(y-1)^2
Câu 7: đồ thị hàm số y=x-2/5 tạo với trục hoành một góc gì?
A. nhọn B. vuông C.tù D. bẹt
Câu 8: Hai đường thẳng y=x+2 và y=2x+2 trên cùng mặt phẳng tọa độ có vị trí tương đối là:
A. Trùng nhau B. Cắt nhau tại điểm có tung độ là 2
C. song song với nhau D. cắt nhau tại điểm có tung độ là -2
Câu 11: 1 hình thang vuông có 1 góc =75 độ ; góc còn lại không vuông của hình thang đó là?
A. 25° B.75 ° C105° D.125°
1.viết phân thức sau dưới dạng những phân thức có cùng mẫu thức
a) x^2 và x/x+1
b)x/2y và y/x
c)2x+y/x^3-y^3 và x+y/x
d)x+1/x^5.y^4 và 1-x/x^4.y^5
2.viết các phân thức sau dưới dạng những phân thức có cùng tử thức
a)1/x và x-2/x+3
b)x/y và y/x
c)x^2-y^2/2x^2 -xy và x+y/x
d)x^3.x^2/x-y và x^2.y^3/x+y
1 phân tích đa thứ thành nhân tử:
a)6x^3y^2-12x^3y^4+18x^3y^5
b)3xy+y^2+6x+2y
2 tìm x biết:a)6x(x-8)=0
b)x^2+6x-6=0
3 cho biểu thức 3(x^3+y):(x^2-2xy+y^2)và thay x =2 và y=5
Cho hai phân thức 1 x 2 + ax − 2 và 2 x 2 + 4 x − b , với x ≠ − 3 ; x ≠ − 1 và x ≠ 2 .
a) Hãy xác định a và b biết rằng khi quy đồng mẫu thức chúng trở thành những phân thức có mẫu thức chung là A = x 3 + 2 x 2 − 5 x − 6 ;
b) Với a và b tìm được hãy viết hai phân thức đã cho và hai phân thức thu được sau khi quy đồng với mẫu thức chung là A = x 3 + 2 x 2 − 5 x − 6 .
1.cho phân thức A=2x2+5x+8/x2-x-5 tập hợp các giá của x để phân thức A không xác định
2.cho 2 phân thức Q=12x2+20x+3/6x2+42x+7 và P=x2+36x+36/x210x+21 khi P và Q đồng thời không xác định
3.cho phân số X=205/137 . Khi ta trừ đi ở tử số của X một số cà cộng vào mẫu số của X một số a/3 thì ta được phân số tối giản là 17/13. vậy a=...........
4.cho a,b thỏa mãn (2y+5)(2x-5) khác 0 và 3x=y-5. khi đó giá trị biểu thức p=3(x-y)/2y+5 - y-5x/2x-5 bằng bao nhiu
1 cho a^2+b^2=c^2+d^2=2015^2015 và ad+bc=0. Tính ab+cd
2 cho x^100+y^1000=a và x^2000+y^2000=2b/3 và x^5000+y^5000=c/36. Tìm hệ thức giữa a,b,c sao cho hk phụ thuộc vào x,y
3 tính tổng của các số nguyên x biết x chia hết cho 2x^3+1
4 phân tích thành nhân tử (a-b)^5+(b-c)^5+(c-a)^5 với a,b,c đôi một khác nhau
1) Làm tính nhân: a) (3-2*x+4*x^2)*(1+x-2*x^2). b) (a^2+a*x+x^2)*(a^2-a*x+x^2)*(a-x). 2) Cho đa thức: A=19*x^2-11*x^3+9-20*x+2*x^4. B=1+x^2-4*x Tìm đa thức Q và R sao cho A=B*Q+R. 3) Dùng hằng đẳng thức để làm phép chia: a) (4*x^4+12*x^2*y^2+9*y^4):(2*x^2+3*y^2). b) ( 64*a^2*b^2-49*m^4*n^2):(8*a*b+7*m^2*n). c) (27*x^3-8*y^6):(3*x-2*y^2)
Cho hai phân thức \(\frac{1}{x^2+ax-2}\)và \(\frac{x}{x^2+5x+b}\). Hãy xác định a và b biết rằng khi quy đồng mẫu thức chúng trở thành những phân thức có mẫu thức chung là \(x^3+4x^2+x-6\). Viết tường minh hai phân thức đã cho và hai phân thức thu được sau khi quy đồng với mẫu thức chung là \(x^3+4x^2+x-6\)
bài 1:tính GTNN của các biểu thức sau:
a,A=x^2-4x+6
b,B=y^2-y+1
c,C=x^2-4x+y^2-y+5
bài 2: tính GTLN của các biểu thức sau
a,A=-x^2+4x+2
b,B=x-x^2+2
bài 3:chứng tỏ
a,x^2-6x+10>0 với mọi x
b,4y-y^2-5 với mọi y
bài 4:cho biết x+y=15 và xy=-100. Tính giá trị của biểu thức B=x^2+y^2
bài 5:chứng minh đẳng thức (x+y)^2-(x-y)^2=4xy