bài 1: Cho 2 đa thức P(x) và Q(x) thỏa mãn điều kiện: P(x)=Q(x)+ Q(1-x) vs mọi x thuộc R
Biết rằng các hệ số của đa thức P(x) là các số nguyên ko âm và P(0)=0. Tính P(P(3))
Bài 2: Cho đa thức f(x) là đa thứ bậc 4 có hệ số cao nhất là 1 thỏa mãn; f(1)=3;f(3)=11;f(5)=27
Tính f(-2) + 7*f(6)
Tìm đa thức f(x) biết thỏa mãn các điều kiện sau:
a. f(x) chia cho (x-2) dư 5
b. f(x) chia cho (x-3) dư 7
c. f(x) chia (x-2)(x-3) được thương là x2 - 1 và còn dư
cho đa thức f(x)=ax2+bx. Xác định a,b để f(x)-f(x-1)=x với mọi giá trị của x. Từ đó suy ra công thức công thức tính tổng 1+2+3+...+n ( với n là số nguyên dương)
cho đa thức f(x)=ax2+bx. xác định a,b để f(x)-f(x-1)=x với mọi giá trị của x. Từ đó suy ra công thức tính tổng 1+2+3+....+n ( với n là số nguyên dương)
Cho đa thức f(x)=x(x+1)(x+2)(ax+b)
Xác định a và b để f(x)-f(x-1)=x(x+1)(2x+1) với mọi x.
Từ đó suy ra công thức tính tổng:
S=1.2.3+2.3.5+...+n(n+1)(2n+1) với n thuộc N*
Tìm các hằng số m, n, p sao cho đa thức f(x)=mx3+nx2+p chia hết cho x+2, chia cho x2-1 thì dư x+5
Bài 1 :
Tìm tất cả cac số nguyên n để \(2n^2+n-7\) chia hết cho \(n-2\)
Bài 2 : Tìm các hằng số a và b sao cho đa thức f(x) chia hết cho đa thức g(x)
a) \(f\left(x\right)=\left(x^4+ax^2+b\right)\) ; \(g\left(x\right)=\left(x^2-x+1\right)\)
b) \(f\left(x\right)=ax^3+bx^2+5x-50\) ; \(g\left(x\right)=x^2+3x+3\)
Cho đa thức f(x)=ax2 +bx. Xác định a,b để f(x)−f(x−1)=x với mọi giá trị của x. Từ đó suy ra công thức tính tổng 1+2+...+n (với n là số nguyên dương)
5. Cho đa thức : f(x)=x(x+1)(x+2)(ax+b)
a) Xác định a,b để f(x)-f(x-1)=x(x+1)(2x+1) vs mọi x
b) Tính tổng S = 1.2.3+2.3.5+...+n(n+1)(2n+1) theo n (vs n là số nguyên dương )