Câu 2. Tìm các giá trị thích hợp của chữ số a sao cho:
a) -560< -56a b) -a99 > -649 > -6a0
1) Cho A=1-2+3-4+5-6+...........+99-100
a)Tính A
b)A có chia hết cho 2,3,5 không?
c)A có bao nhiêu ước là số tự nhiên?bao nhiêu ước nguyên?
2)Thay a, b bằng các chữ số thích hợp sao cho 24a68b chia hết cho 45
3)Cho a là một số nguyên dạng a= 3b+7 (b thuộc Z). Hỏi a có thể nhận những giá trị nào trong các giá trị sau?Vì sao?
a=11 ; a=2002 ; a=11570 ; a=22789 ; a=29563; a=299537
a) Chứng tỏ rằng mọi số tự nhiên co3 chữ số đều chia hết cho 37
b) thấy a,b bằng cả chữ số thích hợp sao cho 24a68b chia hết cho 5
c) cho a là một số tự nhiên có dạng a=3b+7 ( b thuộc N ). hỏi a có thể nhận được những giá trị nào trong các giá trị sau? tại sao
a=11 , a=2002 , a=11570 , a=22789 , a=29653 , a=299537
d) tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết rằng số đó chia cho 9 dư 5, chia cho 7 dư 4 và chia cho 5 thì dư 3
1) cho A=1+2013+2013^2+2013^3+2013^4+...+2013^98+2013^99 va B=2013^100-1
a) so sánh A và B
b) tìm chữ số tận cùng của A
c) chứng tỏ rằng 2012xA+1 là số chính phương
1) cho tập hợp M = { 1;3;5 } , điền kí hiệu ( ∈, ∉, ⊃ , = ) vào chỗ chấm
a) 3 .... A b) { 1 } ... A c) 4 ..... A d) { 5 ; 3 ; 1 } ....... A
2) tính số phần tử của các tập hợp sau
a) A= { x ∈ N / x. 0=0 }
b) B là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số
3) a) Viết giá trị ab có dấu gạch trên đầu trong hệ thập phân
b) viết giá trị abcd có dấu gạch trên đầu trong hệ thập phân
4) tìm số phần tử của tập hợp A = { ab có dấu gạch trên đầu / a+b = 6 , a,b ∈ N }
5) chứng tỏ rằng : ab có dấu gạch trên đầu . 101 = abab có dấu gạch trên đầu
6) tìm x sao cho : 1+2+3+...+x = 55
7) tìm x biết : 12x + 13x = 200
8) tìm x biết : 2+4+6+...+2x = 110
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 1.1: Cho số M = 26 .3.5 Ước nguyên âm bé nhất của M là: ........... Câu 1.2: Gọi A là tập hợp các bội của 7 có 5 chữ số. Phần tử lớn nhất của tập hợp A là ........... Câu 1.3: Số đối của I-2015I là ............ Câu 1.4: Tập hợp các số tự nhiên n để 4n + 21 chia hết cho 2n + 3 là {........} Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";" Câu 1.5: Cho A = 2011. 2012. 2013 + 2014. 2015 . 2016 Chữ số tận cùng của A là ................ Câu 1.6: Một hội trường có 270 chỗ ngồi được xếp thành từng hàng và số ghế ở mỗi hàng như nhau. Nếu xếp thêm hai hàng và số ghế mỗi hàng giữ nguyên thì hội trường có 300 chỗ ngồi. Vậy số hàng ghế lúc đầu là: .......... Câu 1.7: Số tự nhiên chỉ có hai ước nguyên là số ........... Câu 1.8: Số tự nhiên x để đạt giá trị nhỏ nhất là: x = ......... Câu 1.9: Chia hai số khác nhau có 5 chữ số cho nhau, có số dư là 49993 và số bị chia chia hết cho 8. Biết thương khác 0. Vậy số bị chia bằng ............ Câu 1.10: Hãy điền dấu >, < , = vào chỗ chấm cho thích hợp. So sánh A = 2015/(-2014) và B = -2016/2015 ta được A ......... B. Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1: Số các số có ba chữ số chia 7 dư 3 là ......... • a. 140 • b. 139 • c. 129 • d. 130 Câu 2.2: Cho p là một số nguyên tố lớn hơn 3. Biết p; p + d; p + 2d là số nguyên tố. Khẳng định nào dưới đây là đúng. • a. d chia hết cho 6 • b. d chia 6 dư 1 • c. d chia 6 dư 2 • d. d chia 6 dư 3 Câu 2.3: Số cặp tự nhiên (x; y) thỏa mãn x/5 - 4/y = 1/3 là ........... • a. 4 • b. 3 • c. 1 • d. 2 Câu 2.4: Cho n là số tự nhiên. Trong các số bên dưới, số không là bội của 6 là .......... • a. n3 - n • b. n(n + 1)(n + 2) • c. n2 = 1 với n là số nguyên tố > 3 • d. n3 - n + 2 Câu 2.5: Tổng của n số tự nhiên liên tiếp 1 + 2 + 3 + ..... + n có thể có tận cùng là chữ số nào trong các chữ số dưới đây. • a. 2 • b. 4 • c. 8 • d. 7 Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1: Số các cặp (x; y) nguyên thỏa mãn x > y và x/9 = 7/y là ........ Câu 3.2: Tìm số tự nhiên n sao cho n(n + 2) + n + 2 = 42. Trả lời: n = .......... Câu 3.3: Số tự nhiên n có ba chữ số lớn nhất sao cho 2n + 7 chia hết cho 13 là ......... Câu 3.4: Tìm số nguyên x biết 25 + 24 + 23 + ...... + x = 25 Trả lời: x = .......... Câu 3.5: Tìm ba số nguyên a; b; c biết: a + b - c = -3; a - b + c = 11; a - b - c = -1. Trả lời: (a; b; c) = (.......) Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";" Câu 3.6: So sánh hai phân số: và ta được A .......... B Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm Câu 3.7: Số các cặp (x; y; z) nguyên (x ≥ y ≥ z) thỏa mãn IxI + IyI + IzI = 2 là .......... Câu 3.8: Cho góc xOy = 135o. Trên nửa mặt phẳng bờ Oy chứa Ox, vẽ tia Oz sao cho góc yOz vuông. Gọi Ot là tia đối của tia Oz. Khi đó số đo góc xOt là ...........o. Câu 3.9: Viết 2013 thành tổng n số nguyên tố. Giá trị nhỏ nhất của n là .......... Câu 3.10: Tìm các số nguyên x; y (y > 0) biết Ix2 - 1I + (y2 - 3)2 = 2. Trả lời: x = .......; y = ........
1/Tìm số nguyên a,b,c,d biết rằng:
a) a+b+c = -4
b) a+b+d = -3
c)a+c+d = -2
d)a+b+c+d = -1
2/Tính giá trị biểu thức:
a) A = 1 - 3 + 5 - 7 + 9 - 11 + .... + 97 - 99
b) B = - 1 - 2 - 3 + 4 + 5 - 6 - 7 + 8 + 9 - ..... - 94 - 95
c) C = 1 - 2 + 3 - 4 + 5 - 6 + ... + 99 - 100
d) D = - 1 - 2 - 3 - 4 - ... - 100
Câu 1.1: Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 40. Số phần tử của A là: A. 20 B. 22 C. 19 D. 21
Câu 1.2: Cho hai số tự nhiên phân biệt có tích bằng 0. Khi đó số bé bằng: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 1.3: Số các số chẵn có ba chữ số khác nhau có thể lập được từ bốn chữ số 0; 1; 3; 5 là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 1.4: Tập hợp A có 3 phần tử. Số các tập con có nhiều hơn 1 phần tử của A là: A. 2 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 1.5: Số tự nhiên b mà chia 338 cho b dư 15 và chia 234 cho b dư 13 là: A. 19 B. 17 C. 23 D. 21
Câu 1.6: Để đánh số các trang của một quyển sách dày 130 trang bắt đầu từ trang số 1 cần số các chữ số là: A. 300 B. 130 C. 279 D. 282
Câu 1.7: Cho A = 201320120. Giá trị của A là: A. 0 B. 20132012 C. 1 D. 2013
Câu 1.8: Số ước chung của 360 và 756 là: A. 10 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 1.9: Giá trị của biểu thức A = (2.4.6 .... 20) : (1.2.3 .... 10) là: A. 512 B. 1024 C. 256 D. 2
Câu 1.10: Biết a, b là hai số tự nhiên không nguyên tố cùng nhau thỏa mãn a = 2n + 3; b = 3n + 1. Khi đó ƯCLN(a; b) bằng: A. 2 B. 5 C. 7 D. 1