- bát, đĩa : đựng thức ăn.
- chổi : quét nhà
- ghế : ngồi
- Em hãy viết thêm công dụng của các đồ vật còn lại : thìa, chảo, bàn, dao, chén, thớt, móc treo quần áo, thang, đàn, cốc, nồi.
- bát, đĩa : đựng thức ăn.
- chổi : quét nhà
- ghế : ngồi
- Em hãy viết thêm công dụng của các đồ vật còn lại : thìa, chảo, bàn, dao, chén, thớt, móc treo quần áo, thang, đàn, cốc, nồi.
Tìm các đồ dùng học tập được vẽ ẩn trong tranh sau. Điền thông tin vào bảng.
Gợi ý: Em quan sát là tìm các đồ vật ẩn trong cây và vòm lá sau đó chỉ ra số lượng, tác dụng của mỗi đồ vật.
Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong tranh sau. Điền thông tin vào bảng (*):
Số thứ tự | Tên đồ vật | Số lượng | Tác dụng (Dùng làm gì ?) |
---|---|---|---|
....... | ....... | ....... | ....... |
Gợi ý: Em tìm các đồ vật được giấu trong vòm lá và trên người hai bạn nhỏ, nêu tác dụng của mỗi đồ vật đó.
Tìm các đồ dùng học tập ẩn trong tranh sau. Cho biết mỗi đồ vật ấy được dùng để làm gì.
Viết đúng từ chỉ sự vật (người, đồ vật, con vật, cây cối) dưới mỗi tranh sau:
Gợi ý: Em quan sát kĩ mỗi sự vật trong các bức tranh và gọi tên.
Tìm các từ theo mẫu trong bảng (mỗi cột ba từ) :
Em tìm theo cách sau:
- Từ chỉ người: quan sát mọi người trong gia đình, ở trường học,...
- Từ chỉ đồ vật: đồ dùng học tập, đồ dùng trong nhà,...
- Từ chỉ con vật: tên các loài chim, thú, con vật nuôi trong nhà,...
- Từ chỉ cây cối: tên các loài cây trong vườn trường, trong vườn nhà, công viên,...
Tìm những từ ngữ chỉ sự vật (người, đồ vật, con vật, cây cối, …) được vẽ dưới đây:
Em quan sát các tranh và gọi tên người, đồ vật, con vật, cây cối.
Viết một câu nói về người hoặc cảnh vật trong mỗi tranh sau:
M: Huệ cùng các bạn vào vườn hoa.
Gợi ý: Em quan sát cảnh vật và hoạt động của các bạn nhỏ trong mỗi bức tranh để đặt câu.
Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi người, mỗi vật trong bài Làm việc thật là vui (Tiếng Việt 2, tập một, trang 16), rồi viết vào bảng sau:
Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
---|---|
M : Đồng hồ | tích tắc, tích tắc báo phút, báo giờ. |
.................. | ........................................................................ |
.................. | ........................................................................ |
Gợi ý: Em đọc bài Làm việc thật là vui, chỉ ra từ ngữ chỉ người, vật (đồ vật, con vật, cây cối) và hoạt động của mỗi sự vật đó.
Tìm các từ chỉ sự vật trong câu sau :
Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non.
Các từ chỉ sự vật bao gồm: con người, cây cối, con vật, đồ vật,...