Tìm các chữ số a;b trong hệ thập phân biết rằng:bbb=a.b.ab .
Câu 1:
Tập hợp các giá trị thỏa mãn là {}.
(Nhập các kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất, theo giá trị tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu 2:
Kết quả của phép tính: =
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất).
Câu 3:
Tìm , biết: .
Trả lời:
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 4:
Số giá trị hữu tỉ của thỏa mãn là
Câu 5:
Tính nhanh:
Câu 6:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
Câu 7:
Giá trị nguyên nhỏ nhất của thỏa mãn là .
Câu 8:
Số nguyên dương n thỏa mãn là
Câu 9:
Giá trị nguyên của thỏa mãn là
Câu 10:
Tập các số nguyên dương thỏa mãn là S = {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”)
Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng và .
Trả lời a=
Câu 3:
ƯCLN(132;360)=
Câu 4:
Ư(18)={} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";")
Câu 5:
Số lớn nhất có dạng chia hết cho cả 3; 4 và 5 là
Câu 6:
Số nhỏ nhất có dạng chia hết cho cả 3 và 5 là
Câu 7:
Tìm hai số tự nhiên a và b (a < b) biết a.b=18 và BCNN(a,b)=6.
Trả lời: (a;b)=() (Nhập các giá trị ngăn cách nhau bởi dấu ";").
Câu 8:
Kết quả của phép chia là
Câu 9:
Tìm hai số tự nhiên a và b lớn hơn 5 (a < b) biết ƯCLN(a,b)=5 và BCNN(a,b)=30.
Trả lời: (a;b)=() (Nhập các giá trị ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 10:
Giá trị rút gọn của
Câu 1:
Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 41 là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 2:
Tập hợp các số tự nhiên là bội của 13 và có phần tử.
Câu 3:
Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 32 là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 4:
Tập hợp các số tự nhiên sao cho là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 5:
Trong các cặp số tự nhiên thỏa mãn , cặp số cho tích lớn nhất là (). (Nhập giá trị trước sau, ngăn cách bởi dấu ";")
Câu 6:
Tìm số nguyên tố sao cho và cũng là số nguyên tố.
Kết quả là
Câu 7:
Số số nguyên tố có dạng là
Câu 8:
Gọi A là tập hợp ước của 154. A có số tập hợp con là tập.
Câu 9:
Dùng ba trong bốn số 4; 3; 1; 5 ghép lại thành số chia hết cho 9 và chia hết cho 5. Tập các số viết được là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 10:
Tổng 5 số nguyên tố đầu tiên là .
Câu 1:
Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố với . Khi đó
Câu 2:
Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 41 là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 3:
Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 32 là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 4:
Số nguyên tố nhỏ nhất có dạng là
Câu 5:
Trong các cặp số tự nhiên thỏa mãn , cặp số cho tích lớn nhất là (). (Nhập giá trị trước sau, ngăn cách bởi dấu ";")
Câu 6:
Tìm số nguyên tố sao cho và cũng là số nguyên tố.
Kết quả là
Câu 7:
Cho phép tính và . Khi đó .
Câu 8:
Dùng ba trong bốn số 4; 3; 1; 5 ghép lại thành số chia hết cho 9 và chia hết cho 5. Tập các số viết được là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 9:
Khi chia một số cho 48 thì được số dư là 41. Nếu chia số đó cho 24 thì số dư là .
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 10:
Có số vừa là bội của 3 vừa là ước của 54.
Bài thi số 2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Trong khoảng từ 160 đến 325 có bao nhiêu số chia hết cho 9?
Trả lời: số.
Câu 2:
Ư(18)={ } (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";")
Câu 3:
BCNN(20;75;342)=
Câu 4:
BCNN(198;156)=
Câu 5:
Kết quả của phép chia ababab : ab là
Câu 6:
Tìm hai số tự nhiên a và b (a < b) biết a.b=18 và BCNN(a,b)=6.
Trả lời: (a;b)=( ) (Nhập các giá trị ngăn cách nhau bởi dấu ";").
Câu 7:
Hãy thêm vào bên trái và bên phải số 2010 mỗi bên một chữ số để được số chia hết cho cả 2; 9 và 5.
Số sau khi thêm là
Câu 8:
Số lớn nhất có dạng 6a14b chia hết cho cả 3; 4 và 5 là
Câu 9:
Tìm hai số tự nhiên a và b (a < b) biết a + b = 42 và BCNN(a,b) = 72.Trả lời: (a;b) = () (Nhập các giá trị ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 10:
Cho A là số tự nhiên có ba chữ số nhỏ nhất chia 8 dư 5; chia 10 dư 7, chia 15 dư 12, chia 20 dư 17. Khi đó A =
Tìm hai số tự nhiên a và b (a < b) biết a + b = 42 và BCNN(a,b) = 72.Trả lời: (a;b) = () (Nhập các giá trị ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Tìm hai số tự nhiên a và b (a < b) biết a + b = 42 và BCNN(a,b) = 72.Trả lời: (a;b) = () (Nhập các giá trị ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Tìm hai số tự nhiên a và b (a < b) biết a + b = 42 và BCNN(a,b) = 72.Trả lời: (a;b) = () (Nhập các giá trị ngăn cách nhau bởi dấu ";")