1, cho R=(2căn(a) +3căn(b))/(căn(ab) +2căn(a)-3căn(b)-6) - (6- căn(ab))/(căn(ab) +2căn(a)+3căn(b)+6)
a, Rút gọn
b, cmr nếu R=(b+81)/(b-81) thì b/a là một số chia hết cho 3
2, Giải phương trình: a, 4x^2 +1/x^2 +7=8x + 4/x b,2x^2 + 2x +1 = căn(4x+1)
3, Hình vuông ABCD , AC giao BD tại E . một đường thẳng qua A cắt bc tại M; cắt CD tại N. Gọi K là giao điểm EM và BN. cmr: CK vuông góc với BN
4, cho a,b,c; c khác 0 biết 2 phương trình x^2 + ax + bc=o; x^2 + bx + ca=0 có 1 nghiệm chung duy nhất. cmr 2 nghiệm còn lại là 2 nghiệm của phương trình x^2+cx+ab=0
a. CMR: A = căn 2 + căn 3 là số vô tỉ
b. Cho căn n là nghiệm của phương trình: x3+ax2+bx+c = 0 ( a, b, c thuộc Q ), n là số tự nhiên không chính phương. Tìm các nghiệm còn lại.
a. CMR: A = căn 2 + căn 3 là số vô tỉ
b. Cho căn n là nghiệm của phương trình: x3+ax2+bx+c = 0 ( a, b, c thuộc Q ), n là số tự nhiên không chính phương. Tìm các nghiệm còn lại
tìm hai số hữu tỉ a và b sao cho phương trình x^3 - ax^2 + bx +8 = 0 có nghiệm là 1 + căn 3
A= căn x +1/ căn x-2+2 ×căn x/ căn x +2+2+5 căn x/4-x
a, tìm điều kiện xác định
b, rút gọn A
C, tìm x để a =2
D, tìm x nguyên để A có giá trị nguyên
E, tìm x thuộc R để A có giá trị nguyên
Bài 1: Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa.
a) Căn(x-2) + 1/căn(x-3)
b) Căn (x+3/x-2)
Bài 2: Thức hiện phép tính.
a) A= Căn(2- căn 5)2 - căn 5
b) B= Căn (7- 4căn3) + căn 3
c) C= Căn (5 - 2căn6) + Căn (5 + 2căn6)
d) D= (căn 2 + căn 10) / (1 + căn 5)
e) E= Căn(2 - căn 3) + Căn(2 + căn3)
Nếu ax3=bx3=cx3 và 1/x +1/y+1/z=1 chứng minh căn bậc ba của ax2+bx2+cx2=căn bậc ba của a + căn bậc ba của b + căn bậc ba của c
1. So sánh 1+căn 15 và căn 24
2.Giải phương trình
a. x^3-5x^2=2x^2-10
b.3x-7 căn x= 20
c.1+ căn 3x > 3
d. x^2 - x căn x - 5x - căn x - 6 = 0
R= ( 3 căn x/ căn x +2 + căn x/căn x-2 - 3x-5 căn x/ 4-x) : (2 căn x -1/căn x -2 -1
a/ Rút gon. b/ Tính giá trị của biểu thức R khi x = 49. c/ Tìm x biết R= 1/3. d/ Tìm x biết R>0