Thay x = 2; y = −3 vào hệ phương trình ta được:
4 a .2 + 2 b . − 3 = − 3 3 b .2 + a − 3 = 8 ⇔ 8 a − 6 b = − 3 − 3 a + 6 b = 8 ⇔ 5 a = 5 − 3 a + 6 b = 8 ⇔ a = 1 − 3.1 + 6 b = 8 ⇔ a = 1 6 b = 11 ⇔ a = 1 b = 11 6
Vậy a = 1; b = 11 6
Đáp án: D
Thay x = 2; y = −3 vào hệ phương trình ta được:
4 a .2 + 2 b . − 3 = − 3 3 b .2 + a − 3 = 8 ⇔ 8 a − 6 b = − 3 − 3 a + 6 b = 8 ⇔ 5 a = 5 − 3 a + 6 b = 8 ⇔ a = 1 − 3.1 + 6 b = 8 ⇔ a = 1 6 b = 11 ⇔ a = 1 b = 11 6
Vậy a = 1; b = 11 6
Đáp án: D
a) Giải hệ phương trình: \(\left\{{}\begin{matrix}\frac{2}{x}+y=3\\\frac{1}{x}-2y=4\end{matrix}\right.\)
b) Cho parabol (P): \(y=-\frac{1}{6}x^2\). Tìm tọa độ các điểm thuộc Parabol có tung độ y=-9.
c) Cho \(a=\sqrt{11+6\sqrt{2}},b=\sqrt{11-6\sqrt{2}}\). Chứng minh rằng a, b là hai nghiệm của một phương trình bậc hai với hệ số là số nguyên.
1/Chu vi hình tròn có bán kính 5 cm là :
A. 2,5π cm
B. 5π cm
C. 2π cm
D. 10π cm
2/ Diện tích hình quạt tròn có d=4cm và số đo cung = 36° là :
A.4π/5 dm2
B. 8π/5 dm2
C. 2π/5 dm
D. 2π/5 dm2
3/ Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng :
A. Hai cung có số đo = nhau thì = nhau
B. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông
C. Trong 1 đường tròn, các góc nội tiếp = nhau thì cùng chắn 1 cung
D. Tứ giác có tổng hai góc bằng 180° thì nội tiếp được đường tròn
4/ Cho đường tròn tâm O, có đường kính AB vuông góc với dây CD tại E. Khẳng định nào sau đây sai :
A. AC>AD
B. CE>ED
C. cung AC > cung AD
D. cung BC > cung BD
5/ Trên đường tròn tâm O lấy hai điểm A, B sao cho góc AOB=60°. Số đo cung nhỏ AB là :
A. 120°
B. 300°
C. 30°
D. 60°
6/ Bán kính của đường tròn có diện tích 9π (cm2) là
A. 9 cm
B. 3 cm
C. 6 cm
D. 4.5 cm
7/ Tìm hai số tự nhiên biết tổng của hai số tự nhiên bằng 2017, nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 117 dư 11. Gọi x,y là hai số tự nhiên cần tìm ( x>y ) . Khi đó ta lập được hệ pt nào sau đây :
A.{x+y =2017
x=117y+11
B. {x+ y = 2017
y=117x +11
C. {x+y=2017
x+117y= 11
D. { x+y=2017
x=117y-11
8/ Cho pt ẩn x : x2 + ( m+1 )x +m = 0 ( m là tham số ). ĐK của m để pt có nghiệm là :
A. với m>=0
B. với mọi giá trị của m
C. với m=0
D. với m>0
9/ Pt 5x2 -15x +10 =0 có nghiệm là :
A. S=15
B. S=10
C. S=3
D. S= -3
10/ Độ dài đường tròn tâm O bán kính 3 cm là bao nhiêu ?
A. 9π ( cm )
B. 6π ( cm )
C. 9π ( cm2 )
D. 6π ( cm2 )
11/ Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số x=-2
A. M(2;-4)
B. P (1;1 )
C. Q ( -4;2 )
D. N (2;4 )
12/ Nghiệm của hệ pt {2x+y=2 là ?
x - y=4
A. ( -2;2 )
B. ( 1;-5 )
C. ( 3; -1 )
D. ( 2; -2 )
13/ Hệ pt {2x-3y=m-1
4x+my=-14
vô số nghiệm khi :
A. m=1
B. m=-1
C. m= 6
D. m=-6
bài 1: giải các phương trình sau :
a) x^3-5x=0 b) căn bậc 2 của x-1=3
bài 2 :
cho hệ phương trình : {2x+my;3x-y=0 (I)
a) giải hệ phương trình khi m=0
b) tìm giá trị của m để hệ (I) có nghiệm (x;y) thỏa mãn hệ thức :
x-y+m+1/m-2=-4
bài 3:giải các phương trình sau
a)5x-2/3=5x-3/2 b) 10x+3/12=1+6x+8/9 c) 2(x+3/5)=5-(13/5+x) d) 7/8x-5(x-9)=20x+1,5/6
Tìm nghiệm nguyên của hệ phương trình:
a) \(\hept{\begin{cases}z^2-y^3=11\\z^2=2y^2+1\end{cases}}\) b) x+y+z=6 ; xy+yz-xz=7 và x^2+y^2+z^3=14
cho hệ phương trình{6x+ay=6 và 2ax+by=3
giải hệ phương trình khi a=b=1tìm a,b để hệ có nghiệm x=1,y=5Bài 1: tìm x. Biết
a. x^2 =49
b. √2x =6
c. 2√x =6
d. √x-1 < √7
Bài 2: tính giá trị của biểu thức
a. √0.04 +√0.16
b. 70.08 + 14√0.36
c. (11- 4√3) . ( 11+ 4√3 )
d. ( 2 - √3 ) . ( 2 +√3 )
HEY HEY HEY , SAU ĐÂY LÀ MỘT BÀI TOÁN NHỎ MONG ĐỢI SỰ TRỢ GIÚP CỦA CÁC THÁNH NHÂN PHƯƠNG NAM
THANKS WITH LỜI CẢM TẠ CHÂN THÀNH TỪ GIÁO CHỦ <3
Câu 1 : Tìm m để phương trình sau : \(x^2-7x+m+7\) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 2
Câu 2 : Tìm m để phương trình : \(\left(x^2+2x+5\right)\left(x^2+2x-6\right)-3m+2=0\)có bốn nghiệm phân biệt
Câu 3 : Cho \(a,b,c>0\)và \(a+b+c=3\). Tìm GTNN của \(S=\frac{4}{a^2+b^2+c^2}+\frac{11}{ab}+\frac{11}{bc}+\frac{11}{ca}\)
Phương pháp 6. Biến đổi về dạng \(A^2=B^2\)
a \(x^2+4\sqrt{x+3}=3x+6\)
b \(4x^2+14x+11=4\sqrt{6x+10}\)
c \(4\sqrt{x+1}=x^2-5x+14\)
1. a) Tìm n∈N để: \(\left(23-n\right)\left(23+n\right)\) là SCP.
b) Tìm 3 số lẻ liên tiếp mà tổng bình phương của chúng là 1 SCP.
2. a) Tìm nghiệm nguyên: \(x^{11}+y^{11}=11z\)
b) Tìm số tự nhiên n thỏa mãn: \(361\left(n^3+5n+1\right)=85\left(n^4+6n^2+n+5\right)\)
1/ cho hệ phương trình:
\(\orbr{\begin{cases}nx-y=2\\3x+ny=5\end{cases}}\)
a/ tìm nghiệm (x;y) của hệ theo n
b/ vs giá trị nào của n thì hệ có nghiệm (x;y) thỏa mãn: x + y = 1 - \(\frac{n^2}{n^2+3}\)
2/ a/ gọi 2 nghiệm của phương trình x2 - 7x - 11 =0 là x1 và x2. Hãy lập 1 phương trình bậc hai có các nghiệm là x1 + x2 và x1x2
b/ cho pt bậc hai( ẩn x): x2 - (2m+1)x + m2 + m - 6=0. Tìm m để pt có 2 nghiệm đều là số dương
c/ cho hàm số y= 3mx - 3(m+1). Vs giá trị nào của m thì đồ thị hàm số đi qua điểm (2;-6). Vẽ đồ thị hàm số ứng vs giá trị m vừa tìm đc