Trái nghĩa với siêng lăng, kiên trì là:
+ Lười biếng
+ Lười nhác
+ Ỷ lại
+ Ngại khổ
+ Bỏ cuộc
+ Hời hợt.
- 5 từ trái nghĩa với siêng năng: lười, lười biếng, lười nhác, làm biếng, vô dụng
- 3 từ trái nghĩa với kiên trì: bỏ cuộc, ngại khó, nản chí, nhụt chí
#
5 từ trái nghĩa với siêng năng là : lười biếng , lười nhác , chây lười , biếng nhác , ngại khó .
3 từ trái nghĩa với kiên trì là : bỏ cuộc ,.....
XIn lỗi bn . 2 từ trái nghĩa với kiên trì mk ko tìm được
# MissyGirl #
Trái nghĩa siêng năng :
- Lười nhác
- Lười biếng
- Ỷ lại
- Hời hợt
- Làm biếng
Trái nghĩa với kiên trì
- Bỏ cuộc
- Sợ vấp ngã
- Sợ sóng gió
- Nản lòng
- Trốn tránh khó khăn
5 từ trái nghĩa với siêng năng : lười biếng , lười nhác , biếng nhác , làm biếng , ỷ lại
3 từ trái nghĩa với kiên trì : nhụt chí , vội vã , nản chí
1.5 từ trái nghĩa vớ từ siên năng là::
-Lười biếng.
-Lười nhác.
-Ỷ lại.
-Làm biếng.
-Hời hợt.
2.3 từ trái nghĩa với kiên trì là:
-Nản lòng
-Bỏ cuộc
-Nản trí
Chúc bn học tốt.Thanks.
\(\text{Các từ trái nghĩa với từ kiên trì là: lười biếng ; lười nhác ; ỷ lại ; ngại khó ; ngại khổ }\)
\(\text{~~HỌC TỐT~~}\)
1. 5 từ trái nghĩa với siêng năng là:
+lười nổhác
+lười biếng
+chây lười
+ỷ lại
+ngại khổ
2. 3 từ trái nghĩa với kiên trì là
+nản chí
+nản lòng
+bỏ cuộc
5 từ trái ngĩa với siêng năng:
- lười biếng
- lười
- lười nhát
- vô dụng
- ỷ lại
3 từ trái ngĩa với kiên trì
-nản lòng
- bỏ cuộc
- nản trí