Óng ả, mượt mà, đen nhánh, mềm mại, đen bóng, hoa râm, bạc phơ, …
Óng ả, mượt mà, đen nhánh, mềm mại, đen bóng, hoa râm, bạc phơ, …
A) những từ dùng để miêu tả mái tóc:...
B) những từ miêu tả đôi mắt:...
C) những từ miêu tả khuân mặt:...
D) những từ miêu tả làn da:..
E) những từ miêu tả vóc người:...
*mỗi câu ít nhất 5 từ*
Ghi lại từ ngữ miêu tả ngoại hình của người (chọn 2 trong 5 mục sau).
a) Miêu tả mái tóc : (M : óng mượt)................................................................
........................................................................................................................
b) Miêu tả đôi mắt : (M : đen láy)....................................................................
........................................................................................................................
c) Miêu tả khuôn mặt : (M : bầu bĩnh).............................................................
........................................................................................................................
d) Miêu tả làn da : (M : trắng hồng).................................................................
.........................................................................................................................
e) Miêu tả dáng người : (M : dong dỏng).........................................................
Ai nhanh mik tik
.........................................................................................................................
Câu 3 (trang 151 sgk Tiếng Việt 5): Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người
Trả lời:
a) Miêu tả mái tóc: đen nhánh, mượt mà, mềm mại, xanh mượt, xanh đen, óng ả, thướt tha, đen bóng, bạc phơ,…
b) Miêu tả đôi mắt: mắt bồ câu, mắt lá răm, mắt sáng, xanh trong, sâu thẳm, mắt lồi, mắt híp, mắt lươn, mắt cú vọ,…
c) Miêu tả khuôn mặt: chữ điền, trái xoan, hồng hào, lưỡi cày, phúc hậu, thanh tú, tàn nhang, cau có, hầm hầm, niềm nở,…
d) Miêu tả làn da: trứng gà bóc, da mồi, da khô, nhăn nheo, bánh mật,…
e) Miêu tả vóc người: cao lớn, lực lưỡng, thấp bé, loắt choắt, gầy gò, bé nhỏ, lênh khênh, vạm vỡ, béo phì, ngực nở, lùn tịt,
Câu 4 (trang 151 sgk Tiếng Việt 5): Dùng một số từ ngữ vừa tìm được (ở bài tập 3), viết một đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người em quen biết.
mình cần gấp, ai nhanh mình tick cho
Câu 3 (trang 151 sgk Tiếng Việt 5): Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người
Trả lời:
a) Miêu tả mái tóc : đen nhánh, mượt mà, mềm mại, xanh mượt, xanh đen, óng ả, thướt tha, đen bóng, bạc phơ,…
b) Miêu tả đôi mắt: mắt bồ câu, mắt lá răm, mắt sáng, xanh trong, sâu thẳm, mắt lồi, mắt híp, mắt lươn, mắt cú vọ,…
c) Miêu tả khuôn mặt: chữ điền, trái xoan, hồng hào, lưỡi cày, phúc hậu, thanh tú, tàn nhang, cau có, hầm hầm, niềm nở,…
d) Miêu tả làn da: trứng gà bóc, da mồi, da khô, nhăn nheo, bánh mật,…
e) Miêu tả vóc người: cao lớn, lực lưỡng, thấp bé, loắt choắt, gầy gò, bé nhỏ, lênh khênh, vạm vỡ, béo phì, ngực nở, lùn tịt,…
Câu 4 (trang 151 sgk Tiếng Việt 5): Dùng một số từ ngữ vừa tìm được (ở bài tập 3), viết một đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người em quen biết.
ko chép mạng nhe mấy bạn
mình cần gấp, ai nhanh mình tick
Ai giúp mik tìm 20 từ tả mái tóc mik sẽ tick nhaaa
TÌM CÁC TỪ NGỮ MIÊU TẢ HÌNH DÁNG CỦA NGƯỜI:
A) MIÊU TẢ MÁI TÓC:......................................................
B) MIÊU TẢ KHUÔN MẶT: ...............................................
C) MIÊU TẢ ĐÔI MẮT: ......................................................
D) MIÊU TẢ LÀN DA: .......................................................
E) MIÊU TẢ VÓC NGƯỜI: ................................................
HELP ME! AI LÀM NHANH SẼ ĐƯỢC THƯỞNG BẰNG 1 CÁI TICK THAY CHO LỜI CẢM ƠN!
NHANH LÊN NHA CHIỀU MAI NỘP RỒI!
> <)
Cho mình hỏi. Các từ ngữ miêu tả dáng người là những từ nào vậy ?( không nói tóc ,đôi mắt,khuôn mặt.......... Chỉ nói hình dáng chung của con người)
tìm 5 từ láy miêu tả dáng đứng, bước đi của người
Tìm 5 từ láy miêu tả bước đi, dáng đứng của người.